ĐỀ 6 KII
Chia sẻ bởi Võ Văn Nhãn |
Ngày 09/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ 6 KII thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011 – 2012
MÔN: TOÁN – LỚP BỐN
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 12 tấn 50 kg = ……………..kg; b) thế kỉ = …………….năm
c) 1085 cm2 = …….dm2 ….cm2; d) 9 m2 58 dm2 = …………….dm2
Câu 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
> a) b)
<
= c) d)
Bài 3: Tính:
………………
Bài 4:
a) Tìm x biết rằng:
x x 5 = - x =
x =……………………. x = ………………………
x =……………………. x = ……………………..
b) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
20 x 98 x 5 + 25 = ………………………………………………….
= ………………………………………………….
= ………………………………………………….
Bài 5:
Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 36 m. Tính chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật, biết rằng chiều rộng bằng chiều dài.
Bài 6:
a) Khoanh vào chữ đặt trước hình có diện tích lớn nhất:
A Hình vuông có cạnh là 5 cm.
B Hình chữ nhật có chiều dài 6 cm và chiều rộng 4 cm.
C Hình bình hành có độ dài đáy 5cm và chiều cao 4cm.
D Hình thoi có các đường chéo là 5 cm và 6 cm.
b) Tính nhanh:
…………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 4
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2011 – 2012
Bài 1: (1 điểm): Viết đúng mỗi kết quả 0,25 điểm.
Bài 2: (1 điểm): Ghi đúng mỗi kết quả 0,25 điểm.
Bài 3: (2 điểm)
;
;
Bài 4: (2 điểm) Ghi kết quả không trình bày các bước tính, không tính điểm.
a) x x 5 = b) - x =
x = x =
x = x =
b) 20 x 98 x 5 + 25 = 100 x 98 + 25
= 9 800 + 25
= 9825
Bài 5: (2 điểm) ? m
Ta có sơ đồ:
Chiều rộng : 36 m 0,5 điểm
Chiều dài :
? m
Hiệu số phần bằng nhau:
5 – 2 = 3 (phần) 1 điểm
Chiều rộng:
36 : 3 x 2 = 24 (m)
Chiều dài:
24 + 36 = 60 (m). 0,5 điểm
Đáp số: Chiều rộng: 24 m
Chiều dài: 60 m.
Viết sai câu lời giải trừ tối đa 0,25 điểm.
Viết sai đơn vị trừ tối đa 0,25 điểm.
Bài 6: Đúng mỗi câu: 1 điểm
a ) Đáp án: A b)
Ghi chú: Điểm cả bài được làm tròn như sau: 7,5 và 7,75 làm tròn thành 8
7,25 làm tròn thành 7
MÔN: TOÁN – LỚP BỐN
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 12 tấn 50 kg = ……………..kg; b) thế kỉ = …………….năm
c) 1085 cm2 = …….dm2 ….cm2; d) 9 m2 58 dm2 = …………….dm2
Câu 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
> a) b)
<
= c) d)
Bài 3: Tính:
………………
Bài 4:
a) Tìm x biết rằng:
x x 5 = - x =
x =……………………. x = ………………………
x =……………………. x = ……………………..
b) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
20 x 98 x 5 + 25 = ………………………………………………….
= ………………………………………………….
= ………………………………………………….
Bài 5:
Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 36 m. Tính chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật, biết rằng chiều rộng bằng chiều dài.
Bài 6:
a) Khoanh vào chữ đặt trước hình có diện tích lớn nhất:
A Hình vuông có cạnh là 5 cm.
B Hình chữ nhật có chiều dài 6 cm và chiều rộng 4 cm.
C Hình bình hành có độ dài đáy 5cm và chiều cao 4cm.
D Hình thoi có các đường chéo là 5 cm và 6 cm.
b) Tính nhanh:
…………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 4
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2011 – 2012
Bài 1: (1 điểm): Viết đúng mỗi kết quả 0,25 điểm.
Bài 2: (1 điểm): Ghi đúng mỗi kết quả 0,25 điểm.
Bài 3: (2 điểm)
;
;
Bài 4: (2 điểm) Ghi kết quả không trình bày các bước tính, không tính điểm.
a) x x 5 = b) - x =
x = x =
x = x =
b) 20 x 98 x 5 + 25 = 100 x 98 + 25
= 9 800 + 25
= 9825
Bài 5: (2 điểm) ? m
Ta có sơ đồ:
Chiều rộng : 36 m 0,5 điểm
Chiều dài :
? m
Hiệu số phần bằng nhau:
5 – 2 = 3 (phần) 1 điểm
Chiều rộng:
36 : 3 x 2 = 24 (m)
Chiều dài:
24 + 36 = 60 (m). 0,5 điểm
Đáp số: Chiều rộng: 24 m
Chiều dài: 60 m.
Viết sai câu lời giải trừ tối đa 0,25 điểm.
Viết sai đơn vị trừ tối đa 0,25 điểm.
Bài 6: Đúng mỗi câu: 1 điểm
a ) Đáp án: A b)
Ghi chú: Điểm cả bài được làm tròn như sau: 7,5 và 7,75 làm tròn thành 8
7,25 làm tròn thành 7
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Văn Nhãn
Dung lượng: 84,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)