đề 5 thi thử ĐH môn hóa - 2011
Chia sẻ bởi Giang Đức Tới |
Ngày 15/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: đề 5 thi thử ĐH môn hóa - 2011 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
SỞ GD-ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BN
THI THỬ ĐH LẦN III, NĂM 2009-2010
(Đề thi có 04 trang)
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
Môn thi: HOÁ HỌC, lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề 767
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Cho biết số khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Si = 28; P = 31; S = 32;
Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Ni = 58; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137
(Thí sinh không được sử dụng BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC)
Câu 1: Cho các phản ứng sau:
a) FeO + HNO3 đ b) FeS + H2SO4 đ
c) Al2O3 + HNO3 đ d) Cu + dd FeCl3
e) HCHO + H2 f) fructozơ + AgNO3 trong dd NH3
g) C2H4 + Br2 h) glixerol + Cu(OH)2
Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là:
A. a, b, d, e, f, h B. a, b, c, d, e, g C. a, b, d, e, f, g D. a, b, c, d, e, h
Câu 2: Tổng số hạt p, n, e trong hai nguyên tử kim loại A và B là 142, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của nguyên tử B nhiều hơn của A là 12. Hai kim loại A, B lần lượt là:
A. Na, K B. Mg, Fe C. Ca, Fe D. K, Ca
Câu 3: Một dung dịch chứa các ion: 0,01mol Ca2+ ; 0,02mol Mg2+ ; 0,04mol K+ ; 0,065mol HCO3- ; 0,015mol Cl- ; 0,02mol NO3-. Dung dịch A thuộc loại nước cứng:
A. nước mềm B. vĩnh cửu C. tạm thời D. toàn phần
Câu 4: Chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử H trong các nhóm chức của 4 chất: C2H5OH, CH3COOH, HCOOH, C6H5OH là:
A. C2H5OH < C6H5OH < HCOOH < CH3COOH
B. C2H5OH < C6H5OH < CH3COOH < HCOOH
C. C6H5OH < C2H5OH < HCOOH < CH3COOH
D. C6H5OH < C2H5OH < CH3COOH < HCOOH
Câu 5: Để hòa tan hoàn toàn 8,4g sắt chỉ cần V1(ml) dung dịch HNO3 1M, sau phản ứng thu được V2(lít) khí NO (là sản phẩm khử duy nhất) ở đktc. Giá trị của V1, V2 lần lượt là
A. 400; 2,24. B. 600; 3,36. C. 600; 2,24. D. 400; 3,36.
Câu 6: Các phản ứng dưới đây, phản ứng nào không giữ nguyên mạch polime?
A. Cao su tự nhiên + HCl B. Poli(vinyl axetat) + dd NaOH
C. Thủy tinh plexiglas + dd NaOH D. tinh bột + dd H2SO4
Câu 7: Cho CO phản ứng với CuO một thời gian tạo hỗn hợp khí A và hỗn hợp rắn B . Cho A phản ứng với một dung dịch chứa 0,015mol Ca(OH)2 tạo 1(g) kết tủa . Lấy chất rắn B phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nóng dư tạo V(lít) khí (đktc) màu nâu đỏ. Giá trị của V là:
A. 0,672 lít và 0,896 lít B. 0,448 lít và 0,672 lít
C. 0,224 lít và 0,896 lít D. 0,448 lít và 0,896 lít.
Câu 8: Câu 8: 0Cho các phân tử: NO2, CH4, PCl3, PCl5, NH4NO3, CO. Số phân tử mà có công thức electron của nguyên tử trung tâm không tuân theo quy tắc bát tử là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 9: Để nhận biết ba axit đặc, nguội: HCl, H2SO4, HNO3 đựng riêng biệt trong 3 lọ bị mất nhãn, nên dùng thuốc thử là:
A. Fe B. CuO C. Al D. Cu
Câu 10: Hỗn hợp A gồm một ankan và một anken. Đốt cháy hỗn hợp A thì thu được a (mol) H2O và
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BN
THI THỬ ĐH LẦN III, NĂM 2009-2010
(Đề thi có 04 trang)
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
Môn thi: HOÁ HỌC, lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề 767
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Cho biết số khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Si = 28; P = 31; S = 32;
Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Ni = 58; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137
(Thí sinh không được sử dụng BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC)
Câu 1: Cho các phản ứng sau:
a) FeO + HNO3 đ b) FeS + H2SO4 đ
c) Al2O3 + HNO3 đ d) Cu + dd FeCl3
e) HCHO + H2 f) fructozơ + AgNO3 trong dd NH3
g) C2H4 + Br2 h) glixerol + Cu(OH)2
Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là:
A. a, b, d, e, f, h B. a, b, c, d, e, g C. a, b, d, e, f, g D. a, b, c, d, e, h
Câu 2: Tổng số hạt p, n, e trong hai nguyên tử kim loại A và B là 142, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của nguyên tử B nhiều hơn của A là 12. Hai kim loại A, B lần lượt là:
A. Na, K B. Mg, Fe C. Ca, Fe D. K, Ca
Câu 3: Một dung dịch chứa các ion: 0,01mol Ca2+ ; 0,02mol Mg2+ ; 0,04mol K+ ; 0,065mol HCO3- ; 0,015mol Cl- ; 0,02mol NO3-. Dung dịch A thuộc loại nước cứng:
A. nước mềm B. vĩnh cửu C. tạm thời D. toàn phần
Câu 4: Chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử H trong các nhóm chức của 4 chất: C2H5OH, CH3COOH, HCOOH, C6H5OH là:
A. C2H5OH < C6H5OH < HCOOH < CH3COOH
B. C2H5OH < C6H5OH < CH3COOH < HCOOH
C. C6H5OH < C2H5OH < HCOOH < CH3COOH
D. C6H5OH < C2H5OH < CH3COOH < HCOOH
Câu 5: Để hòa tan hoàn toàn 8,4g sắt chỉ cần V1(ml) dung dịch HNO3 1M, sau phản ứng thu được V2(lít) khí NO (là sản phẩm khử duy nhất) ở đktc. Giá trị của V1, V2 lần lượt là
A. 400; 2,24. B. 600; 3,36. C. 600; 2,24. D. 400; 3,36.
Câu 6: Các phản ứng dưới đây, phản ứng nào không giữ nguyên mạch polime?
A. Cao su tự nhiên + HCl B. Poli(vinyl axetat) + dd NaOH
C. Thủy tinh plexiglas + dd NaOH D. tinh bột + dd H2SO4
Câu 7: Cho CO phản ứng với CuO một thời gian tạo hỗn hợp khí A và hỗn hợp rắn B . Cho A phản ứng với một dung dịch chứa 0,015mol Ca(OH)2 tạo 1(g) kết tủa . Lấy chất rắn B phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nóng dư tạo V(lít) khí (đktc) màu nâu đỏ. Giá trị của V là:
A. 0,672 lít và 0,896 lít B. 0,448 lít và 0,672 lít
C. 0,224 lít và 0,896 lít D. 0,448 lít và 0,896 lít.
Câu 8: Câu 8: 0Cho các phân tử: NO2, CH4, PCl3, PCl5, NH4NO3, CO. Số phân tử mà có công thức electron của nguyên tử trung tâm không tuân theo quy tắc bát tử là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 9: Để nhận biết ba axit đặc, nguội: HCl, H2SO4, HNO3 đựng riêng biệt trong 3 lọ bị mất nhãn, nên dùng thuốc thử là:
A. Fe B. CuO C. Al D. Cu
Câu 10: Hỗn hợp A gồm một ankan và một anken. Đốt cháy hỗn hợp A thì thu được a (mol) H2O và
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Giang Đức Tới
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)