ĐỀ 5 KII

Chia sẻ bởi Võ Văn Nhãn | Ngày 09/10/2018 | 25

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ 5 KII thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2011 – 2012
MÔN: TOÁN – LỚP 4
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)

Bài 1. (1 điểm). Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5 tấn 60 kg = … kg b) 1 thế kỉ rưỡi = … năm
c) 1025 cm2 = … dm2 ….. cm2 d) 8 m2 25 dm2 = … dm2
Bài 2. (1 điểm) Viết số thích hợp vào ô trống để được:
a ) 32  chia hết cho 3
b ) 8  1 chia hết cho 9
c ) 69  chia hết cho cả 2 và 5
d ) 25  chia hết cho cả 2 và 9
Bài 3. (1 điểm). Điền dấu (>,<,=) vào chỗ chấm:
a)  …  b)  … 
c)  …  d)  … 
Bài 4. (2 điểm). Tính:
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
Bài 5. (2 điểm)
Tìm x:
 x x 3 = 
…………………………….. ………………………………….
…………………………….. ………………………………….
Tính giá trị của biểu thức:
a)  x  +  b)  :  - 
………………………………….. …………………………………..
………………………………….. …………………………………..
Bài 6. (2 điểm). Một trường tiểu học có số học sinh gái ít hơn số học sinh trai là 120 học sinh. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh trai, bao nhiêu học sinh gái, biết rằng số học sinh gái bằng  số học sinh trai.
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 7. (1 điểm).
a) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Diện tích của hình bình hành là 600m2
a) Độ dài đáy là 300m, chiều cao là 300m 
b) Độ dài đáy là 10m, chiều cao là 60m 
c) Độ dài đáy là 60m, chiều cao là 60m 
d) Độ dài đáy là 20 m, chiều cao là 30m 
b) Viết số thích hợp khác 0 vào ô trống
a)  b) 





HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN TOÁN LỚP 4
KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC:2011-2012
Bài 1: ( 1 điểm)
a) 5 tấn 60 kg = 5060 kg b) 1 thế kỉ rưỡi = 150 năm
c) 1025 cm2 = 10 dm2 25 cm2 d) 8 m2 25 dm2 = 825 dm2
Bài 2: (1 điểm) Đúng mỗi kết quả 0,25 điểm
Bài 3: ( 1 điểm) Đúng mỗi kết quả 0,25 điểm
Bài 4:( 2 điểm)
Tính đúng mỗi phép tính 0,5 điểm (Thực hiện phép tính, tính đúng kết quả)
Bài 5: (2 điểm)
a) Tính đúng mỗi bài 0,5 điểm
 
 (0,25 điểm)  (0,25 điểm)

 (0,25 điểm)  (0,25 điểm)
Tính giá trị của biểu thức:
a)  x  +  b)  :  - 
=  +  (0.25 điểm) =  -  (0.25 điểm)
= =  (0,25 điểm) =  (0,25 điểm)
Bài 6:( 2 điểm) Bài giải
Ta có sơ đồ:

Học sinh trai: 

Học sinh gái:

Hiệu số bằng nhau:
7 – 5 = 2 (phần)
Số học sinh gái:
120 : 2 x 5 = 300 (học sinh)
Số học sinh trai:
120 : 2 x 7 = 420 (học sinh) hoặc 300 + 120 = 420 ( học sinh)
Đáp số: Trai: 420 học sinh
Gái: 300 học sinh
Viết sai lời giải trừ tối ta 0,25 điểm
Không ghi đáp số trừ 0,25 điểm
Bài 7:
b, d (đúng mỗi bài 0,25 điểm)
Đúng mỗi bài 0,25 điểm

Sau khi cộng toàn bài, kết quả bài kiểm tra được làm tròn như sau:
7,5 và 7,75 làm tròn thành 8
7,25 làm tròn thành 7
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Văn Nhãn
Dung lượng: 134,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)