De 45' ki I
Chia sẻ bởi Phạm Như Thuý |
Ngày 15/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: De 45' ki I thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
Trường THCS đông xuyên
Đề kiểm tra sinh học 7
Thời gian làm bài 45’
I/Trắc nghiệm
Câu1: Đặc điểm chung của ngành động vật nguyên sinh là:
A.Có khả năng di chuyển,dị dưỡng
B.Có khả năng di chuyển,dị dưỡng,có hệ thần kinh và giác quan
C.Có khả năng di chuyển,lớn lên và sinh sản
D.Có khả năng di chuyển,có hệ thần kinh và giác quan
Câu2: Những biểu hiện dưới đây,biểu hiện nào là của bệnh sốt rét.
A.Đau quặn bụng B.Sốt liên miên hoặc từng cơn,rét run
C.Sốt cao,mình dau,mặt đỏ,ra mồ hôi D.Đau bụng đi ngoài,ra chất nhầy
Câu3: Hình thức sinh sản của thuỷ tức là:
A.Vô tính bằng mọc chồi C.Tái sinh
B.Hữu tính D.Cả A,B và C
Câu4: Trong các đại diện sau,đại diện nào không có lối sống di chuyển:
A.San hô B.Sứa C.Hải quỳ D.San hô và hải quỳ
Câu5: Cơ thể của giun dẹp thuộc dạng:
A.Đối xứng toả tròn C.Mất đối xứng
B.Đối xứng hai bên D.Cả A và B
Câu6: Sán lá gan sống kí sinh có bộ phận nào tiêu giảm?
A.Giác bám C.Mắt,lông bơi
B.Cơ quan sinh dục D.Cả A và B
Câu7: Khi sống kí sinh trong cơ thể người,giun đũa có thể gây nên hậu quả
A.Tắc ruột,tắc ống mật C.Sản sinh ra độc tố
B.Tranh chất dinh dưỡng với cơ thể D.Cả A,B,C
Câu8: Đặc điểm quan trọng để nhận biết giun đốt ngoài thiên nhiên là:
A.Cơ thể phân đốt C.Có hệ tuần hoàn kín và hệ thần kinh kiểu chuỗi hạch
B.Có khoang cơ thể chính thức D.Cơ thể thuôn dài và phân đốt
II/Tự luận
Câu1: Nêu đặc điểm chung và vai trò của ngành ruột khoang.
Câu2: Trình bày vòng đời phát triển của giun đũa ở người.
Câu3: Nêu vai trò của ngành giun đốt trong đời sống.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Đề kiểm tra sinh học 7
Thời gian làm bài 45’
I/Trắc nghiệm
Câu1: Đặc điểm chung của ngành động vật nguyên sinh là:
A.Có khả năng di chuyển,dị dưỡng
B.Có khả năng di chuyển,dị dưỡng,có hệ thần kinh và giác quan
C.Có khả năng di chuyển,lớn lên và sinh sản
D.Có khả năng di chuyển,có hệ thần kinh và giác quan
Câu2: Những biểu hiện dưới đây,biểu hiện nào là của bệnh sốt rét.
A.Đau quặn bụng B.Sốt liên miên hoặc từng cơn,rét run
C.Sốt cao,mình dau,mặt đỏ,ra mồ hôi D.Đau bụng đi ngoài,ra chất nhầy
Câu3: Hình thức sinh sản của thuỷ tức là:
A.Vô tính bằng mọc chồi C.Tái sinh
B.Hữu tính D.Cả A,B và C
Câu4: Trong các đại diện sau,đại diện nào không có lối sống di chuyển:
A.San hô B.Sứa C.Hải quỳ D.San hô và hải quỳ
Câu5: Cơ thể của giun dẹp thuộc dạng:
A.Đối xứng toả tròn C.Mất đối xứng
B.Đối xứng hai bên D.Cả A và B
Câu6: Sán lá gan sống kí sinh có bộ phận nào tiêu giảm?
A.Giác bám C.Mắt,lông bơi
B.Cơ quan sinh dục D.Cả A và B
Câu7: Khi sống kí sinh trong cơ thể người,giun đũa có thể gây nên hậu quả
A.Tắc ruột,tắc ống mật C.Sản sinh ra độc tố
B.Tranh chất dinh dưỡng với cơ thể D.Cả A,B,C
Câu8: Đặc điểm quan trọng để nhận biết giun đốt ngoài thiên nhiên là:
A.Cơ thể phân đốt C.Có hệ tuần hoàn kín và hệ thần kinh kiểu chuỗi hạch
B.Có khoang cơ thể chính thức D.Cơ thể thuôn dài và phân đốt
II/Tự luận
Câu1: Nêu đặc điểm chung và vai trò của ngành ruột khoang.
Câu2: Trình bày vòng đời phát triển của giun đũa ở người.
Câu3: Nêu vai trò của ngành giun đốt trong đời sống.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Như Thuý
Dung lượng: 27,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)