ĐỀ 4 - ÔN TOÁN CUỐI HKI (12-13 )
Chia sẻ bởi Nguyễn Nga |
Ngày 09/10/2018 |
19
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ 4 - ÔN TOÁN CUỐI HKI (12-13 ) thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
TÊN: …………………………………. KIỂM TRA TOÁN ĐỀ 4
PHẦN 1 :
1. KHOANH VÀO CHỮ ĐẶT TRƯỚC KẾT QUẢ HOẶC CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG :
a) Với 18 : 0,25 = 18 x thì số điền vào ô là :
A. B. 72 C. 4 D. 0,25
b) Tỉ số phần trăm của 30 và 75 được tính là :
A. 30 : 75 = 0,4 = 4 % B. 75 : 30 = 2,5 = 250 %
C. 30 x 75 : 100 = 22,5 % D. 30 : 75 = 0,4 = 40 %
2. Ghi ( Đ ) hoặc sai ( S ) vào ô :
a) 16m2 5 dm2 viết dưới dạng số thập phân là 16 m2 .
b) 5,34 km2 = 534 ha
3. Điền số vào chỗ chấm :
a) 358,4 = 3,584 x Y. Số Y là : . . . . . . . .
b) 20,6 x 4,3 + 20,6 x 5,7 = 20,6 x . Số điền vào là : . . . . . . .
c) 25 % = . Số X là : . . . . . . . .
PHẦN 2 :
1. Đặt tính rồi tính :
200,9 - 28,12
3,4 x 15,9
399 : 9,5
2. Tìm X :
a) 136,5 - X = 5,4 : 1,2
b) 73,2 : X = 5 x 0,6
3. Tính bằng cách thuận tiện :
0,5 x 37,5 x 200 = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài. Biết chiều dài là 64m.
a) Tính chu vi và diện tích mảnh vườn .
b) Diện tích mảnh vườn này bằng 64% diện tích thưả ruộng hình vuông là bao nhiêu ?
BÀI GIẢI
PHẦN 1 :
1. KHOANH VÀO CHỮ ĐẶT TRƯỚC KẾT QUẢ HOẶC CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG :
a) Với 18 : 0,25 = 18 x thì số điền vào ô là :
A. B. 72 C. 4 D. 0,25
b) Tỉ số phần trăm của 30 và 75 được tính là :
A. 30 : 75 = 0,4 = 4 % B. 75 : 30 = 2,5 = 250 %
C. 30 x 75 : 100 = 22,5 % D. 30 : 75 = 0,4 = 40 %
2. Ghi ( Đ ) hoặc sai ( S ) vào ô :
a) 16m2 5 dm2 viết dưới dạng số thập phân là 16 m2 .
b) 5,34 km2 = 534 ha
3. Điền số vào chỗ chấm :
a) 358,4 = 3,584 x Y. Số Y là : . . . . . . . .
b) 20,6 x 4,3 + 20,6 x 5,7 = 20,6 x . Số điền vào là : . . . . . . .
c) 25 % = . Số X là : . . . . . . . .
PHẦN 2 :
1. Đặt tính rồi tính :
200,9 - 28,12
3,4 x 15,9
399 : 9,5
2. Tìm X :
a) 136,5 - X = 5,4 : 1,2
b) 73,2 : X = 5 x 0,6
3. Tính bằng cách thuận tiện :
0,5 x 37,5 x 200 = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài. Biết chiều dài là 64m.
a) Tính chu vi và diện tích mảnh vườn .
b) Diện tích mảnh vườn này bằng 64% diện tích thưả ruộng hình vuông là bao nhiêu ?
BÀI GIẢI
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Nga
Dung lượng: 34,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)