Đề 4 ôn tập cuối năm Toán 5
Chia sẻ bởi Lê Hữu Tân |
Ngày 09/10/2018 |
17
Chia sẻ tài liệu: Đề 4 ôn tập cuối năm Toán 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI NĂM
Môn: TOÁN 5
Yêu cầu. Biết tính giá trị của biểu thức có không quá 3 dấu phép tính, có hoặc không có dấu ngoặc ; biết tìm thành phần chưa biết của các phép tính với số thập phân.
A.Trắc nghiệm
1. Kết quả của biểu thức: 2,1 :3 x 4 là :
a . 2,8 b. 28 c. 0,28 d . 0,208
2. Kết quả của biểu thức: 7,26 - 2 x 3 là :
a . 126 b. 12,6 c. 1,26 d . 21,6
3. Kết quả của biểu thức: 85,78 –( 40,5 + 12,78) là :
a . 3,25 b. 32,5 c. 325 d . 23,5
4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a.Giá trị của biểu thức: 4,5 x (35,5 +42,5 ) là 351
b.Giá trị của biểu thức: 35,2 x 4 7 – 19,08 là 16,3532
5.Nối các phép tính ở cột A với kết quả ở cột B cho phù hợp :
1/. 17,8 - 6,5+ 2,2
a/. 6,5
2/. 8 – 0,5 x 0,3
b/.12,6
3/. 42 : 2 x 6
c/.13,5
6. Tìm x biết: 43,87 - x = 12,05
a. x = 31,82 b. x = 55,92 c. x = 318,5 d. x = 5,592
7.Tìm x là số tự nhiên,biết : 92,12 < x < 96,08
a . x = 9,5 b. x = 95 c.x = 0,95 d.950
8. Nối đề bài với kết quả thích hợp:
a. x - 7,7 = 0,91 1).x = 27,2
b. x + 19,4 = 65,8 2).x = 8,61
c. 2 x X = 8,2 3).x = 46,4
d. x : 8,5 = 3,2 4).x = 4,1
B.Tự luận
9. Tính giá trị biểu thức:
a. 425,47 + 86,58 – 102,34 = b. 172,8: (2,92 + 6,68) - 12,64 =
……………………………… …………………………………
..…………………………….. …………………..………………
……………………………… …………………………………
c. 3,42 : 0,57 x 2,5 – 4,9 = d. (2356 – 1662,1):27 – 9,89 = ……………………………… …………………………………
..…………………………….. …………………..………………
……………………………… …………………………………
e . 34,8 : ( 1,5 x 1,2 + 2,5 x 1,6 ) – 5,7 : 3 g . 320 – ( 120,5 + 95,25 + 5,25 ) + 84 : 120 x 12,5
……………………………… ……………………………….....
..…………………………….. …………………..………………
……………………………… …………………………………
10. Tìm x.
a.123,8 - x = 78,53 b)108,19 : x = 84,4 - 68,9
……………………………… …………………………………
..…………………………….. …………………..………………
……………………………… …………………………………
c.x + 4,5 = 5,76 +2,29 d). X x 5,4 = 17,8 – 0,25
……………………………… …………………………………
..…………………………….. …………………..………………
……………………………… …………………………………
Môn: TOÁN 5
Yêu cầu. Biết tính giá trị của biểu thức có không quá 3 dấu phép tính, có hoặc không có dấu ngoặc ; biết tìm thành phần chưa biết của các phép tính với số thập phân.
A.Trắc nghiệm
1. Kết quả của biểu thức: 2,1 :3 x 4 là :
a . 2,8 b. 28 c. 0,28 d . 0,208
2. Kết quả của biểu thức: 7,26 - 2 x 3 là :
a . 126 b. 12,6 c. 1,26 d . 21,6
3. Kết quả của biểu thức: 85,78 –( 40,5 + 12,78) là :
a . 3,25 b. 32,5 c. 325 d . 23,5
4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a.Giá trị của biểu thức: 4,5 x (35,5 +42,5 ) là 351
b.Giá trị của biểu thức: 35,2 x 4 7 – 19,08 là 16,3532
5.Nối các phép tính ở cột A với kết quả ở cột B cho phù hợp :
1/. 17,8 - 6,5+ 2,2
a/. 6,5
2/. 8 – 0,5 x 0,3
b/.12,6
3/. 42 : 2 x 6
c/.13,5
6. Tìm x biết: 43,87 - x = 12,05
a. x = 31,82 b. x = 55,92 c. x = 318,5 d. x = 5,592
7.Tìm x là số tự nhiên,biết : 92,12 < x < 96,08
a . x = 9,5 b. x = 95 c.x = 0,95 d.950
8. Nối đề bài với kết quả thích hợp:
a. x - 7,7 = 0,91 1).x = 27,2
b. x + 19,4 = 65,8 2).x = 8,61
c. 2 x X = 8,2 3).x = 46,4
d. x : 8,5 = 3,2 4).x = 4,1
B.Tự luận
9. Tính giá trị biểu thức:
a. 425,47 + 86,58 – 102,34 = b. 172,8: (2,92 + 6,68) - 12,64 =
……………………………… …………………………………
..…………………………….. …………………..………………
……………………………… …………………………………
c. 3,42 : 0,57 x 2,5 – 4,9 = d. (2356 – 1662,1):27 – 9,89 = ……………………………… …………………………………
..…………………………….. …………………..………………
……………………………… …………………………………
e . 34,8 : ( 1,5 x 1,2 + 2,5 x 1,6 ) – 5,7 : 3 g . 320 – ( 120,5 + 95,25 + 5,25 ) + 84 : 120 x 12,5
……………………………… ……………………………….....
..…………………………….. …………………..………………
……………………………… …………………………………
10. Tìm x.
a.123,8 - x = 78,53 b)108,19 : x = 84,4 - 68,9
……………………………… …………………………………
..…………………………….. …………………..………………
……………………………… …………………………………
c.x + 4,5 = 5,76 +2,29 d). X x 5,4 = 17,8 – 0,25
……………………………… …………………………………
..…………………………….. …………………..………………
……………………………… …………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hữu Tân
Dung lượng: 34,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)