Đề 4 ôn luyện HSG Toàn
Chia sẻ bởi Bế Thị Tài |
Ngày 09/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Đề 4 ôn luyện HSG Toàn thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Toán 2/4
65.Chọn ô liên tiếp theo giá trị tăng dần:
90kg - 21kg 86kg - 5kg 36kg + 16kg 72kg + 27kg
96kg 8kg + 5kg 68kg + 26kg 73kg
50kg - 17kg 30kg - 11kg 1kg 50kg - 19kg
86kg - 31kg 3kg 67kg 61kg - 16kg
70kg 60kg - 22kg 80kg - 39kg 4kg
66. Chọn ô có giá trị bằng nhau hoặc đồng nhất với nhau:
a + 48 = 68 a = 45 a + 31 = 90 a + 36 = 71
19 + a = 92 a = 36 a = 43 a = 32
19 + a = 90 a + 23 = 68 29 + a = 90 a = 41
16 + a = 91 a + 41 = 73 a = 59 a = 61
25 + a = 61 a= 35 a = 75 a = 20
67. Điền số thích hợp vào ô trống:
7 4 7 1
+ + + +
6 4 5 8 7
9 1 7 3 9 3 9 5
1 7 2 8 1
- - - -
2 8 1 8 1 5
2 3 3 3 1 7
68.Chọn ô có giá trị bằng nhau hoặc đồng nhất với nhau:
83 - 16 96 + 25 69 + 17 61 - 18
a = 26 88 - 21 a - 48 = 29 a = 77
93 - a = 67 68 + 28 59 + 26 a = 19
82 - a= 59 81 - a = 33 68 + 17 a = 48
25 + 18 61 - a = 42 57 + 29 a = 23
69. Điền số thích hợp vào ô trống:
3 4 5 5 3
+ + + + +
4 8 2 4 9 4
4 9 3 7 6 8 4 8 2
3 8 9 1 9 1
- - - - -
4 8 9 2
2 4 5 5 4 6 4 5 6 3
70. Trong hộp có tất cả 100 viên bi gồm hai loại bi xanh và bi đỏ. Biết trong hộp có 38 viên bi đỏ. hỏi trong hộp có bao nhiêu viên bi xanh ?
71. Hồng có 26 viên bi. Hà có nhiều hơn Hồng 15 viên bi. Hỏi Hà có bao nhiêu viên bi
72. Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác?
73. Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác?
74. Bác Toàn nuôi tất cả 100 con cả gà và vịt, trong đó có 54 con gà. Hỏi nhà bác Toàn nuôi bao nhiêu con vịt ?
75. Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 2 chữ số mà 2 chữ số đó hơn kém nhau 8 đơn vị.
76. Chọn ô liên tiếp theo giá trị tăng dần:
12 giờ trưa 9 giờ sáng 21 giờ 5 giờ sáng
15 giờ trưa 3 giờ sáng 11 giờ đêm 14 giờ
22 giờ 7 giờ 4 giờ 6 giờ sáng
13 giờ 5 giờ chiều 8 giờ tối 10 giờ sáng
2 giờ sáng 18 giờ 1giờ sáng 7 giờ tối
65.Chọn ô liên tiếp theo giá trị tăng dần:
90kg - 21kg 86kg - 5kg 36kg + 16kg 72kg + 27kg
96kg 8kg + 5kg 68kg + 26kg 73kg
50kg - 17kg 30kg - 11kg 1kg 50kg - 19kg
86kg - 31kg 3kg 67kg 61kg - 16kg
70kg 60kg - 22kg 80kg - 39kg 4kg
66. Chọn ô có giá trị bằng nhau hoặc đồng nhất với nhau:
a + 48 = 68 a = 45 a + 31 = 90 a + 36 = 71
19 + a = 92 a = 36 a = 43 a = 32
19 + a = 90 a + 23 = 68 29 + a = 90 a = 41
16 + a = 91 a + 41 = 73 a = 59 a = 61
25 + a = 61 a= 35 a = 75 a = 20
67. Điền số thích hợp vào ô trống:
7 4 7 1
+ + + +
6 4 5 8 7
9 1 7 3 9 3 9 5
1 7 2 8 1
- - - -
2 8 1 8 1 5
2 3 3 3 1 7
68.Chọn ô có giá trị bằng nhau hoặc đồng nhất với nhau:
83 - 16 96 + 25 69 + 17 61 - 18
a = 26 88 - 21 a - 48 = 29 a = 77
93 - a = 67 68 + 28 59 + 26 a = 19
82 - a= 59 81 - a = 33 68 + 17 a = 48
25 + 18 61 - a = 42 57 + 29 a = 23
69. Điền số thích hợp vào ô trống:
3 4 5 5 3
+ + + + +
4 8 2 4 9 4
4 9 3 7 6 8 4 8 2
3 8 9 1 9 1
- - - - -
4 8 9 2
2 4 5 5 4 6 4 5 6 3
70. Trong hộp có tất cả 100 viên bi gồm hai loại bi xanh và bi đỏ. Biết trong hộp có 38 viên bi đỏ. hỏi trong hộp có bao nhiêu viên bi xanh ?
71. Hồng có 26 viên bi. Hà có nhiều hơn Hồng 15 viên bi. Hỏi Hà có bao nhiêu viên bi
72. Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác?
73. Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác?
74. Bác Toàn nuôi tất cả 100 con cả gà và vịt, trong đó có 54 con gà. Hỏi nhà bác Toàn nuôi bao nhiêu con vịt ?
75. Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 2 chữ số mà 2 chữ số đó hơn kém nhau 8 đơn vị.
76. Chọn ô liên tiếp theo giá trị tăng dần:
12 giờ trưa 9 giờ sáng 21 giờ 5 giờ sáng
15 giờ trưa 3 giờ sáng 11 giờ đêm 14 giờ
22 giờ 7 giờ 4 giờ 6 giờ sáng
13 giờ 5 giờ chiều 8 giờ tối 10 giờ sáng
2 giờ sáng 18 giờ 1giờ sáng 7 giờ tối
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bế Thị Tài
Dung lượng: 4,91KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)