ĐỀ(4)+MA TRẬN&ĐÁP ÁN K.TRA KÌ I HÓA 9(2013-204)
Chia sẻ bởi Phạm Thanh Yên |
Ngày 15/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ(4)+MA TRẬN&ĐÁP ÁN K.TRA KÌ I HÓA 9(2013-204) thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2013- 2014
MÔN: HÓA HỌC – LỚP 9 (ĐỀ IV)
Thời gian: 45 phút
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội dung,
chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương 1:
Các loại hợp chất vô cơ
Các hợp chất vô cơ
Tính chất hóa học của axit, bazơ, oxit axit, oxit bazơ
Tính chất hóa học của bazơ và muối
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,0
1
1,0
1
1,5
1
1,0
1
0,5
5
5,0
50%
Chương 2:
Kim loại
Tính chất hóa học của nhôm và hợp chất của nhôm
Tính chất hóa học của kim loại và tính toán
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2,0
1
3,0
2
5,0
50%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
1
1,0
10%
1
1,0
10%
2
3,5
35%
1
1,0
10%
1
0,5
5%
1
3,0
30%
7
10đ
100%
I.Trắc nghiệm: (3 điểm)
Câu 1: Nối cột A và cột B cho đúng:
Cột A
Phần gạch nối
Cột B
1.Oxit axit
a/ HCl, H2SO4
2.Oxit bazơ
b/ NaCl, AgNO3
3. Axit
c/ CaO, Al2O3
4. Bazơ
d/ CO2, P2O5
5. Muối
e/ NaOH, Cu(OH)2
Câu 2: Đánh dấu X vào sau các ô có cặp chất phản ứng với nhau :
H2SO4 và KOH
Na2CO3 và KCl
CO2 và Na2O
CuO và H2O
Câu 3: Đánh dấu X vào sau các ô có chất dùng để phân biệt dd Ca(OH)2 và dd NaCl:
K2CO3
H2O
Quỳ tím
Na2O
MgCl2
BaCl2
Phenolphtalein
Cu
II . Tự luận : (7 điểm)
Câu 1: ( 1,5 điểm)
Nêu tính chất hoá học của Oxit Bazơ? Viết PTHH minh hoạ.
Câu 2: ( 2 điểm)
Viết phương trình hóa học cho những chuyển đổi hóa học sau:
Al Al2O3 AlCl3 Al(OH)3 Al2O3
Câu 3: ( 3,5 điểm)
Hòa tan 16,8g hỗn hợp gồm Mg, MgO trong dung dịch H2SO4 2M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,48 lít khí H2 ở đktc
a/ Viết các phương trình phản ứng hóa học xảy ra.
b/ Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu ?
c/ Thể tích dung dịch H2SO4 đã dùng là bao nhiêu ml?
Cho Mg = 24, O = 16
ĐÁP ÁN:
I. Trắc nghiệm: ( 3 điểm) Mỗi câu đúng 1,0 điểm
Câu 1: 1d, 2c, 3a, 4e, 5b
Câu 2: H2SO4 và KOH, CO2 và Na2O
Câu 3: K2CO3 , MgCl2 , quỳ tím, phenolphtalein.
II. Tự luận:
Câu 1: ( 1,5 đ)
Lập đúng mỗi tính chất và phương trình được 0,5 điểm
Câu 2: ( 2,0 đ)
Viết đúng mỗi phương trình 0,5 điểm
Câu 3: ( 3,5 đ)
a/ Viết đúng 2 phương trình 1,0 đ
b/ Tính số mol H2 0,5 đ
Tính số mol và khối lượng Mg và MgO 1,0đ
Tính số mol H2SO4 theo Mg và MgO 0,5 đ
Tính thể tích dd H2SO4 ra ml 0,5 đ
NĂM HỌC: 2013- 2014
MÔN: HÓA HỌC – LỚP 9 (ĐỀ IV)
Thời gian: 45 phút
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội dung,
chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương 1:
Các loại hợp chất vô cơ
Các hợp chất vô cơ
Tính chất hóa học của axit, bazơ, oxit axit, oxit bazơ
Tính chất hóa học của bazơ và muối
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,0
1
1,0
1
1,5
1
1,0
1
0,5
5
5,0
50%
Chương 2:
Kim loại
Tính chất hóa học của nhôm và hợp chất của nhôm
Tính chất hóa học của kim loại và tính toán
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2,0
1
3,0
2
5,0
50%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
1
1,0
10%
1
1,0
10%
2
3,5
35%
1
1,0
10%
1
0,5
5%
1
3,0
30%
7
10đ
100%
I.Trắc nghiệm: (3 điểm)
Câu 1: Nối cột A và cột B cho đúng:
Cột A
Phần gạch nối
Cột B
1.Oxit axit
a/ HCl, H2SO4
2.Oxit bazơ
b/ NaCl, AgNO3
3. Axit
c/ CaO, Al2O3
4. Bazơ
d/ CO2, P2O5
5. Muối
e/ NaOH, Cu(OH)2
Câu 2: Đánh dấu X vào sau các ô có cặp chất phản ứng với nhau :
H2SO4 và KOH
Na2CO3 và KCl
CO2 và Na2O
CuO và H2O
Câu 3: Đánh dấu X vào sau các ô có chất dùng để phân biệt dd Ca(OH)2 và dd NaCl:
K2CO3
H2O
Quỳ tím
Na2O
MgCl2
BaCl2
Phenolphtalein
Cu
II . Tự luận : (7 điểm)
Câu 1: ( 1,5 điểm)
Nêu tính chất hoá học của Oxit Bazơ? Viết PTHH minh hoạ.
Câu 2: ( 2 điểm)
Viết phương trình hóa học cho những chuyển đổi hóa học sau:
Al Al2O3 AlCl3 Al(OH)3 Al2O3
Câu 3: ( 3,5 điểm)
Hòa tan 16,8g hỗn hợp gồm Mg, MgO trong dung dịch H2SO4 2M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,48 lít khí H2 ở đktc
a/ Viết các phương trình phản ứng hóa học xảy ra.
b/ Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu ?
c/ Thể tích dung dịch H2SO4 đã dùng là bao nhiêu ml?
Cho Mg = 24, O = 16
ĐÁP ÁN:
I. Trắc nghiệm: ( 3 điểm) Mỗi câu đúng 1,0 điểm
Câu 1: 1d, 2c, 3a, 4e, 5b
Câu 2: H2SO4 và KOH, CO2 và Na2O
Câu 3: K2CO3 , MgCl2 , quỳ tím, phenolphtalein.
II. Tự luận:
Câu 1: ( 1,5 đ)
Lập đúng mỗi tính chất và phương trình được 0,5 điểm
Câu 2: ( 2,0 đ)
Viết đúng mỗi phương trình 0,5 điểm
Câu 3: ( 3,5 đ)
a/ Viết đúng 2 phương trình 1,0 đ
b/ Tính số mol H2 0,5 đ
Tính số mol và khối lượng Mg và MgO 1,0đ
Tính số mol H2SO4 theo Mg và MgO 0,5 đ
Tính thể tích dd H2SO4 ra ml 0,5 đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thanh Yên
Dung lượng: 68,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)