Đề 4
Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Quỳnh |
Ngày 14/10/2018 |
67
Chia sẻ tài liệu: Đề 4 thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD-ĐT HUYỆN HƯƠNG TRÀ
Đề KIỂM TRA……………….
Trường THCS XUÂN
Khối : ………………….
Thời gian : ………….
Ngày : ……………….
Đề thi môn Vat ly 9 ( chuong I)
Mã đề: 459
Câu 1 :
Cho biết R1 = 6, R2 = 3, R3 = 1 . Điện trở tương đương của mạch điện ở hình trên có trị số là:
A.
3
B.
10
C.
4
D.
8
Câu 2 :
Điều nào sau đây là đúng khi nói về công suất của dòng điện?
A.
Công suất của dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tốc độ sinh công của dòng điện
B.
Công suất của dòng điện được đo bằng công của dòng điện thực hiện được trong một giây.
C.
Cả ba phát biẻu đều đúng
D.
Công suất của dòng điện trong 1 đoạn mạch bằng tích hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch với cường độ với cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch đó.
Câu 3 :
Một bóng đèn khi thắp sáng có điện trở 15 và cường độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn là 0,3 A . Hiêụ điện thế giữa hai đầu dây tóc bóng đèn khi đó là bao nhiêu?
A.
Một giá trị khác
B.
U = 15,3 V
C.
U = 4,5 V
D.
U = 5 V
Câu 4 :
Phát biểu nào sau đây là đúng với nội dung của định luật Ôm?
A.
Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn không phụ thuộc vào hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn và điện trở của mỗi dây.
B.
Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn và tỉ lệ thuận với điện trở của mỗi dây.
C.
Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của mỗi dây.
D.
Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn, với điện trở của mỗi dây.
Câu 5 :
Điều nào sau đây là đúng khi nói về biến trở?
A.
Biến trở dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch.
B.
Biến trở dùng để điều chỉnh chiều dòng điện trong mạch.
C.
Biến trở dùng để điều chỉnh nhiệt độ của điện trở trong mạch.
D.
Biến trở dùng để điều chỉnh hiệu điện thế trong mạch.
Câu 6 :
Cho hai điện trở R1 = 20 , R2 = 30 được mắc song song với nhau. Điện trở tương đương R của đoạn mạch đó là:
A.
50
B.
12
C.
10
D.
60
Câu 7 :
Hãy chọn công thức đúng trong các công thức dưới đây mà cho phép xác định công của dòng điện sản ra trong một đoạn mạch.
A.
A = U.I.t
B.
A = U2.I.t
C.
A = R2.I.t
D.
A = U.I2.t
Câu 8 :
Đặt một hiệu điện thế U = 12V vào hai đầu một điện trở. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở là 2A . Nếu tăng hiệu điện thế lên 1,5 lần thì cường độ dòng điện là:
A.
0,25A
B.
3A
C.
1A
D.
0,5A
Câu 9 :
Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về sự phụ thuộc của điện trở dây dẫn?
A.
Điện trở dây dẫn tỉ lệ thuận với chiều dài của dây.
B.
Điện trở dây dẫn phụ thuộc vào nhiệt độ.
C.
Điện trỏ dây dãn tỉ lệ nghịch với tiết diện của dây.
D.
Điện trở dây dẫn không phụ thuộc vào bản chất của dây.
Câu 10 :
Giảm bán kính dây dẫn 2 lần thì điện trở:
A.
Tăng 2 lần.
B.
Tăng 4 lần.
C.
Giảm 2 lần.
D.
Giảm 4 lần.
Câu 11 :
Một bếp điện có ghi 220V - 1kW hoạt động liên tục trong 2 giờ với hiệu
Đề KIỂM TRA……………….
Trường THCS XUÂN
Khối : ………………….
Thời gian : ………….
Ngày : ……………….
Đề thi môn Vat ly 9 ( chuong I)
Mã đề: 459
Câu 1 :
Cho biết R1 = 6, R2 = 3, R3 = 1 . Điện trở tương đương của mạch điện ở hình trên có trị số là:
A.
3
B.
10
C.
4
D.
8
Câu 2 :
Điều nào sau đây là đúng khi nói về công suất của dòng điện?
A.
Công suất của dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tốc độ sinh công của dòng điện
B.
Công suất của dòng điện được đo bằng công của dòng điện thực hiện được trong một giây.
C.
Cả ba phát biẻu đều đúng
D.
Công suất của dòng điện trong 1 đoạn mạch bằng tích hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch với cường độ với cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch đó.
Câu 3 :
Một bóng đèn khi thắp sáng có điện trở 15 và cường độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn là 0,3 A . Hiêụ điện thế giữa hai đầu dây tóc bóng đèn khi đó là bao nhiêu?
A.
Một giá trị khác
B.
U = 15,3 V
C.
U = 4,5 V
D.
U = 5 V
Câu 4 :
Phát biểu nào sau đây là đúng với nội dung của định luật Ôm?
A.
Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn không phụ thuộc vào hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn và điện trở của mỗi dây.
B.
Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn và tỉ lệ thuận với điện trở của mỗi dây.
C.
Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của mỗi dây.
D.
Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn, với điện trở của mỗi dây.
Câu 5 :
Điều nào sau đây là đúng khi nói về biến trở?
A.
Biến trở dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch.
B.
Biến trở dùng để điều chỉnh chiều dòng điện trong mạch.
C.
Biến trở dùng để điều chỉnh nhiệt độ của điện trở trong mạch.
D.
Biến trở dùng để điều chỉnh hiệu điện thế trong mạch.
Câu 6 :
Cho hai điện trở R1 = 20 , R2 = 30 được mắc song song với nhau. Điện trở tương đương R của đoạn mạch đó là:
A.
50
B.
12
C.
10
D.
60
Câu 7 :
Hãy chọn công thức đúng trong các công thức dưới đây mà cho phép xác định công của dòng điện sản ra trong một đoạn mạch.
A.
A = U.I.t
B.
A = U2.I.t
C.
A = R2.I.t
D.
A = U.I2.t
Câu 8 :
Đặt một hiệu điện thế U = 12V vào hai đầu một điện trở. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở là 2A . Nếu tăng hiệu điện thế lên 1,5 lần thì cường độ dòng điện là:
A.
0,25A
B.
3A
C.
1A
D.
0,5A
Câu 9 :
Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về sự phụ thuộc của điện trở dây dẫn?
A.
Điện trở dây dẫn tỉ lệ thuận với chiều dài của dây.
B.
Điện trở dây dẫn phụ thuộc vào nhiệt độ.
C.
Điện trỏ dây dãn tỉ lệ nghịch với tiết diện của dây.
D.
Điện trở dây dẫn không phụ thuộc vào bản chất của dây.
Câu 10 :
Giảm bán kính dây dẫn 2 lần thì điện trở:
A.
Tăng 2 lần.
B.
Tăng 4 lần.
C.
Giảm 2 lần.
D.
Giảm 4 lần.
Câu 11 :
Một bếp điện có ghi 220V - 1kW hoạt động liên tục trong 2 giờ với hiệu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đức Quỳnh
Dung lượng: 297,50KB|
Lượt tài: 27
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)