đề 3 toán lớp 1 ôn tập kì 2
Chia sẻ bởi vũ thị yến |
Ngày 09/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: đề 3 toán lớp 1 ôn tập kì 2 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Đề 3
Câu 1. Chọn phép tính đúng :
A. 43 + 125 = 68 B. 24 + 12 = 46 C. 89 – 13 = 66 D. 75 – 44 = 21
Câu 2. 98 – 36 = ……..
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 52 B. 62 C. 72 D. 42
Câu 3. 54 + 15 = …
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 69 B. 79 C. 66 D. 77
Câu 4 . Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số lớn hơn 74 và nhỏ hơn 99.
A. 25 B. 23 C. 22 D. 24
Câu 5. Linh nghĩ ra một số mà khi lấy số đó cộng với 24 cũng bằng kết quả khi lấy 69 trừ đi 24. Vậy số Linh nghĩ ra là ………..
A. 21 B. 22 C. 45 D. 46
Câu 6 . Năm nay Linh 7 tuổi, bố 38 tuổi . Hỏi bố hơn Linh mấy tuổi ?
Bài giải
…......................................................................................................................................
........................................................................................................................................
……....................................................................................................................................
Câu 7. Mẹ mua về 1 chục quả trứng. Bữa trưa mẹ đã dùng một số quả trứng và bữa tối đã dùng 6 quả trứng thì vừa hết số trứng mua về. Hỏi bữa trưa mẹ đã dùng mấy quả trứng ?
Bài giải
….............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 8. Đoạn thẳng thứ nhất dài 87 cm, đoạn thẳng thứ hai dài 63 cm. Hỏi đoạn thẳng thứ nhất dài hơn đoạn thẳng thứ hai bao nhiêu xăng – ti – mét ?
Bài giải
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 9. Đàn gà có 45 con gà. Người ta đã bán đi một số con gà. Hỏi người ta đã bán đi bao nhiêu con gà ?
Bài giải
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Đề 4
Câu1. Cho : 20 + 60 - 40 = ……..
A. 80 B. 40 C. 50 D. 30
Câu 2. Kết quả phép tính 20cm – 10cm + 7cm = …
A. 17 cm B. 10cm C. 80cm D. 87cm
Câu 3. Các số : 56, 34, 25, 78, 82 Được xếp theo thứ tự tăng dần là :
A. 25 ; 34 ; 56 ; 78 ; 82 B. 15; 34 ; 78 ; 82; 56
C. 82 ; 78, 56, 34, 25 D. 56, 78, 25, 34, 82
Câu 4. Một người lái đò chở 6 khách nữ và 4 khách nam. Vậy trên chiếc đò đó có tất cả ………… người ?
A. 9 B. 12 C. 11 D. 11
Câu . 5 An cao hơn Hải 4cm, Hải thấp hơn Hòa 5cm . Hỏi An thấp hơn Hòa bao nhiêu xăng – ti- mét ?
A. 9 B. 10 C. 1 D. 4
Câu 6. Cho : 2 + 7 + 10 > ............> 19 – 2
Phép tính thích hợp lựa chọn để điền vào chỗ chấm là :
A. 50 – 30 B. 10 + 8 C. 10 + 3 D. 14 + 5
Câu 7 . Cho : 50 – 40 + 6 < …………… + 10 < 18
Số thích hợp lựa chọn điền vào chỗ chấm là :
A. 9 B. 8 C. 10 D. 7
Câu 8 . Cho : 80 – 50 + ……… = 30 + 40 – 20
Số cần điền vào chỗ chấm là :
A. 40 B. 10 C. 30 D. 20
Câu 9 Viết số vào chỗ chấm và tính :
số liền trước của 75 là …………….
Số 75 trừ đi số liền trước bằng ……………………………………….
Câu 10 viết số thích hợp vào ô trống :
35 – 1 < < 36 35 < < 38 – 1
57 – 24 < < 49 – 14 67 - 35 < < 21 + 13
Câu 11 . Đội đồng ca của khối 1 có 50 bạn, trong đó có 30 bạn trai. Hỏi đội đồng ca của khối lớp 1 có bao nhiêu bạn nữ ?
Tóm tắt :
…...............................................................
………..........................................................
…..............................................................
Bài giải
….......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 1. Chọn phép tính đúng :
A. 43 + 125 = 68 B. 24 + 12 = 46 C. 89 – 13 = 66 D. 75 – 44 = 21
Câu 2. 98 – 36 = ……..
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 52 B. 62 C. 72 D. 42
Câu 3. 54 + 15 = …
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 69 B. 79 C. 66 D. 77
Câu 4 . Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số lớn hơn 74 và nhỏ hơn 99.
A. 25 B. 23 C. 22 D. 24
Câu 5. Linh nghĩ ra một số mà khi lấy số đó cộng với 24 cũng bằng kết quả khi lấy 69 trừ đi 24. Vậy số Linh nghĩ ra là ………..
A. 21 B. 22 C. 45 D. 46
Câu 6 . Năm nay Linh 7 tuổi, bố 38 tuổi . Hỏi bố hơn Linh mấy tuổi ?
Bài giải
…......................................................................................................................................
........................................................................................................................................
……....................................................................................................................................
Câu 7. Mẹ mua về 1 chục quả trứng. Bữa trưa mẹ đã dùng một số quả trứng và bữa tối đã dùng 6 quả trứng thì vừa hết số trứng mua về. Hỏi bữa trưa mẹ đã dùng mấy quả trứng ?
Bài giải
….............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 8. Đoạn thẳng thứ nhất dài 87 cm, đoạn thẳng thứ hai dài 63 cm. Hỏi đoạn thẳng thứ nhất dài hơn đoạn thẳng thứ hai bao nhiêu xăng – ti – mét ?
Bài giải
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 9. Đàn gà có 45 con gà. Người ta đã bán đi một số con gà. Hỏi người ta đã bán đi bao nhiêu con gà ?
Bài giải
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Đề 4
Câu1. Cho : 20 + 60 - 40 = ……..
A. 80 B. 40 C. 50 D. 30
Câu 2. Kết quả phép tính 20cm – 10cm + 7cm = …
A. 17 cm B. 10cm C. 80cm D. 87cm
Câu 3. Các số : 56, 34, 25, 78, 82 Được xếp theo thứ tự tăng dần là :
A. 25 ; 34 ; 56 ; 78 ; 82 B. 15; 34 ; 78 ; 82; 56
C. 82 ; 78, 56, 34, 25 D. 56, 78, 25, 34, 82
Câu 4. Một người lái đò chở 6 khách nữ và 4 khách nam. Vậy trên chiếc đò đó có tất cả ………… người ?
A. 9 B. 12 C. 11 D. 11
Câu . 5 An cao hơn Hải 4cm, Hải thấp hơn Hòa 5cm . Hỏi An thấp hơn Hòa bao nhiêu xăng – ti- mét ?
A. 9 B. 10 C. 1 D. 4
Câu 6. Cho : 2 + 7 + 10 > ............> 19 – 2
Phép tính thích hợp lựa chọn để điền vào chỗ chấm là :
A. 50 – 30 B. 10 + 8 C. 10 + 3 D. 14 + 5
Câu 7 . Cho : 50 – 40 + 6 < …………… + 10 < 18
Số thích hợp lựa chọn điền vào chỗ chấm là :
A. 9 B. 8 C. 10 D. 7
Câu 8 . Cho : 80 – 50 + ……… = 30 + 40 – 20
Số cần điền vào chỗ chấm là :
A. 40 B. 10 C. 30 D. 20
Câu 9 Viết số vào chỗ chấm và tính :
số liền trước của 75 là …………….
Số 75 trừ đi số liền trước bằng ……………………………………….
Câu 10 viết số thích hợp vào ô trống :
35 – 1 < < 36 35 < < 38 – 1
57 – 24 < < 49 – 14 67 - 35 < < 21 + 13
Câu 11 . Đội đồng ca của khối 1 có 50 bạn, trong đó có 30 bạn trai. Hỏi đội đồng ca của khối lớp 1 có bao nhiêu bạn nữ ?
Tóm tắt :
…...............................................................
………..........................................................
…..............................................................
Bài giải
….......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: vũ thị yến
Dung lượng: 37,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)