ĐỀ 3 KTCN

Chia sẻ bởi Đỗ Thị Xuân Cúc | Ngày 09/10/2018 | 55

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ 3 KTCN thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Trường: ……………………. ĐỀ KIỂM TRA
Lớp:………………….. MÔN: TOÁN – LỚP 5
Họ và tên:………………………… Thời gian: 40 phút

Điểm




Lời phê của giáo viên


Bài 1/ (2 điểm) Đánh dấu x vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1. (0.5d) Phân số  viết dưới dạng số thập phân là :
A. 0,8 B. 4,5 C. 80 D. 0,45
2. (0.5d) Một đội bóng rổ đã thi đấu 20 trận, thắng 12 trận. Như thế tỉ số % các trận thắng là:
A: 12% B: 32% C: 40% D: 60%
3. (0.5đ) Chữ số 7 trong số thập phân 53,675 có giá trị là:
A:  B:  C: 70 D: 700
(0.5d) Có 4 hình lập phương bằng nhau, cạnh
của mỗi hình lập phương là 2cm ; thể tích của 4
hình lập phương đó là:

A. 8 cm3 B. 16 cm3
C. 20 cm3 D. 32 cm3

Bài 2/ Đặt tính rồi tính (2 điểm):
a) 5,025 + 2,557
b) 83,21 - 16,77
c) 22,8 × 3,3
d) 64,96 : 3,2
































Bài 3/ (1 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5 tấn 4 kg = ………… tấn b) 5m3 235 dm3 = ………… m3 c) 5 872 m = ………… km d) 1 427 869m2 = ………… km2


Bài 4/ (1 điểm) Điền dấu (<, >, = ) thích hợp vào chỗ chấm.
a) 30,001 . . . . 30,01 b) 10,75 . . . . 10,750
c) 26,589 . . . . 26,59 d) 30,186 . . . .30,806

Bài 5/ (1 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD và có kích thước như hình vẽ. Hãy trả lời (vào chỗ chấm) các câu hỏi dưới đây:

a) Trong hình bên có ... ... ... hình tam giác.
b) Chu vi của hình chữ nhật ABCD là : ... ... ...
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ...

Bài 6/ (1 điểm) Tìm x
a/ Tìm x : b/ Tìm 2 giá trị của x sao cho :
x × 6,5 + x × 3,5 = 20 5,9 < x < 6,1






Bài 7/ (2 điểm) Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ 15 phút và đến tỉnh B lúc 8 giờ 55 phút. Giữa đường ô tô nghỉ 25 phút. Ô tô đi với vận tốc 45km/giờ. Tính quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B.















Đề 3

HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM – ĐÁP ÁN
MÔN TOÁN LỚP 5


Bài 1/ Đúng mỗi câu 0.5đ
1. A. 0,8 2. D: 60% 3. B:  D. 32 cm3
Bài 2/ Đặt tính rồi tính Đúng mỗi câu 0.5đ
a) 5,025 + 2,557=7,582 b) 83,21-16,77=66,44

c) 22,8 × 3,3 =75,24 d) 64,96 : 3,2=20.3


Bài 3/ Đúng mỗi câu 0.25đ
a) 5 tấn 4 kg = 5004 tấn b) 5m3 235 dm3 = 5,235m3
c) 5 872 m = 5,872 km d) 1 427 869m2 = 1,427869 km2
Bài 4/ Đúng mỗi câu 0.25đ
a) 30,001 < 30,01 b) 10,75 = 10,750
c) 26,589 < 26,59 d) 30,186 >30,806
Bài 5 Đúng mỗi câu 0.5đ
a) Trong hình bên có 4 hình tam giác.
b) Chu vi của hình chữ nhật ABCD là : ... ... ...
(8+16
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Thị Xuân Cúc
Dung lượng: 58,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)