ĐỀ 3 KII

Chia sẻ bởi Võ Văn Nhãn | Ngày 09/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ 3 KII thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II-NĂM HỌC 2011 – 2012
MÔN: TOÁN – LỚP BỐN
Thời gian 40 phút (không kể thời gian giao đề)
----------------------------
Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 4 tấn 45kg = ……..kg; b) 3 giờ 45 phút = …….phút
c) 7m2 68dm2 = …….dm2; d) 1km2 505m2 = ……..m2

Bài 2.
a)  ……. b)  …… 
c)  …… . d) ……..

Bài 3:Điền số thích hợp vào ô trống.

 a)  >  b)  = 
c)  =   d) 0 = 

Bài 4: Tính:
 = ……………… ………………………………………………..

 = ………………………………………………………………………….

 = ………………………………………………………………………….

 = ……………… ………………………………………………...

Bài 5:
a) Tìm X biết rằng:

 x X  X :  = 
…… ………………………………………….
…… ………………………………………….




b) Tính giá trị của biểu thức
 ………………………………………………............................
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
Bài 6:
Hai cửa hàng bán được 665 tấn gạo. Tìm số gạo mỗi cửa hàng bán được, biết rằng số gạo cửa hàng thứ nhất bán được bằng  số gạo bán được của cửa hàng thứ hai.
Bài giải:







Bài 7: Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
Trong hình bình hành ABCD có:
a/ Cạnh AB bằng cạnh: …………….
b/ Cạnh AD bằng cạnh: ……………..
c/ Cạnh AB song song với cạnh: …………….
d/ Cạnh AD song song với cạnh: …………….
A B


D C












KIỂM TRA HỌC KÌ II- MÔN TOÁN LỚP 4
HƯỚNG DẪN HỌC SINH CÁCH LÀM

Giáo viên phát giấy làm bài cho học sinh và yêu cầu học sinh thực hiện theo đúng các câu lệnh.

Bài 1: Yêu cầu học sinh viết kết quả vào chỗ chấm.
Bài 2: Yêu cầu học sinh điền dấu >, <, = vào chỗ chấm.
Bài 3: Yêu cầu học sinh tìm số thích hợp điền vào ô trống.
Bài 4: Yêu cầu học sinh thực hiện tính
Bài 5: a) Yêu cầu HS tìm x
b)Yêu cầu HS tính giá trị biểu thức
Bài 6: Yêu cầu HS giải bài toán có dạng tìm hai số khi biết tổng và tỷ số của hai số đó.
Bài 7: Yêu cầu HS quan sát hình vẽ, viết tên cạnh thích hợp vào chỗ chấm.


-------------------------------

HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ GHI ĐIỂM

Bài 1: (1,0 điểm). Viết đúng mỗi số thích hợp 0.25 điểm
a) 4 tấn 45kg = 4045 kg; b) 3 giờ 45 phút = 225 phút
c) 7m2 68dm2 = 768 dm2; d) 1km2 505m2 = 1.000.505 m2
Bài 2: (1,0 điểm). Viết đúng mỗi số thích hợp 0.25 điểm
a) > b) <
c) > d) >

Bài 3: (1,0 điểm). Viết đúng mỗi số thích hợp 0.25 điểm.

a) 3 b/ 27
c) 2 d/ 0
Bài 4: (2,0 điểm).

- Mỗi phép tính đúng bao gồm đặt tính hàng ngang, tính đúng kết quả 0.5 điểm.
- Không đặt tính theo hàng ngang chỉ ghi kết quả không ghi điểm.

a)  b)  c )  d) 

Bài 5: (2,0 điểm) Tính đúng mỗi câu 1.0 điểm

a)  ;  =  
b) 
Bài 6: (2,0 điểm)

Bài giải:

Ta có sơ đồ:
Cửa hàng thứ nhất:
Cửa hàng thứ hai: 0,5 điểm 


Tổng số phần bằng nhau là:
3 + 4 = 7 (phần) 0.25 điểm
Số gạo cửa hàng thứ nhất bán được là:
665 : 7 x 3 = 285 (tấn) 0.5 điểm
Số gạo cửa hàng thứ hai bán được là
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Văn Nhãn
Dung lượng: 115,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)