Đề 3 & đáp án Toán 2 CK2
Chia sẻ bởi Thân Thị Hoàng Oanh |
Ngày 09/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Đề 3 & đáp án Toán 2 CK2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Họ và tên : ………………………............
………………………………....................
Học sinh lớp :..…………………………...
Trường : …………………………............
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM
MÔN TOÁN LỚP 2
Năm học : …………............
(Thời gian làm bài : 40 phút)
STT
MẬT MÃ
Điểm
Nhận xét
MẬT MÃ
STT
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Dãy số nào dưới đây đã được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là :
B) Số 548 viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị là:
C) Độ dài của đoạn thẳng BC là :
D) Hình dưới đây được khoanh vào một phần mấy số con ong?
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
3. Viết số vào chỗ chấm cho thích hợp:
a. Số liền trước số 890 là : …………………………………………………………………….
b. Một hình tam giác có độ dài các cạnh là 7cm, 16cm, 20cm. Vậy chu vi của hình
tam giác đó là:……………cm.
c. Số chín trăm linh ba được viết là: ……………………………………………………….…
4. Điền dấu >, <, = vào ô trống:
5. Đặt tính rồi tính:
6. Tính :
7. Bài toán:
Có 15 cái bánh xếp đều vào các đĩa, mỗi đĩa có 3 cái bánh. Hỏi có mấy cái đĩa?
Giải
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM
MÔN TOÁN LỚP 2
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (2 điểm)
A. đáp án c C, đáp án a
B. đáp án c D. đáp án a
Mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm (0,5 điểm x 4 = 2 điểm)
2. Đúng ghi Đ , sai ghi S: (1,5điểm)
a. Đ b. S c. Đ d. Đ
Viết đúng 1 đáp án đạt 0,5 điểm, đúng 2 đáp án đạt 1 điểm, đúng 3 - 4 đáp án đạt 1,5 điểm.
3. Viết số vào chỗ chấm cho thích hợp:(1,5 điểm)
a. 889 b. 43 cm c. 903
Viết đúng mỗi đáp án đạt 0.5 điểm, (0,5 điểm x 3 = 1,5 điểm)
4. Điền dấu >, <, = vào ô trống: (2 điểm)
Đáp án : a. < ; b. > ; c. = ; d. =
Điền đúng mỗi dấu đạt 0,5 điểm (0,5 điểm x 4 = 2 điểm)
5. Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
a. 769 b. 621
Mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm (0,5 điểm x 2 = 1 điểm)
6. Tính : (1 điểm)
a. 35 b. x = 55
Mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm (0,5 điểm x 2 = 1 điểm)
Chú ý :nếu thiếu bước tính không tính điểm cho câu đó.
7. Bài toán: (1 điểm)
Giải
Số cái đĩa có là:
15 : 3 = 5 (cái đĩa)
Đáp số : 5 cái đĩa
Học sinh ghi đúng phép tính và lời giải đạt 1 điểm
Lưu ý : Thiếu đơn vị hay đáp số trừ 0,5 điểm .
………………………………....................
Học sinh lớp :..…………………………...
Trường : …………………………............
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM
MÔN TOÁN LỚP 2
Năm học : …………............
(Thời gian làm bài : 40 phút)
STT
MẬT MÃ
Điểm
Nhận xét
MẬT MÃ
STT
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Dãy số nào dưới đây đã được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là :
B) Số 548 viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị là:
C) Độ dài của đoạn thẳng BC là :
D) Hình dưới đây được khoanh vào một phần mấy số con ong?
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
3. Viết số vào chỗ chấm cho thích hợp:
a. Số liền trước số 890 là : …………………………………………………………………….
b. Một hình tam giác có độ dài các cạnh là 7cm, 16cm, 20cm. Vậy chu vi của hình
tam giác đó là:……………cm.
c. Số chín trăm linh ba được viết là: ……………………………………………………….…
4. Điền dấu >, <, = vào ô trống:
5. Đặt tính rồi tính:
6. Tính :
7. Bài toán:
Có 15 cái bánh xếp đều vào các đĩa, mỗi đĩa có 3 cái bánh. Hỏi có mấy cái đĩa?
Giải
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM
MÔN TOÁN LỚP 2
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (2 điểm)
A. đáp án c C, đáp án a
B. đáp án c D. đáp án a
Mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm (0,5 điểm x 4 = 2 điểm)
2. Đúng ghi Đ , sai ghi S: (1,5điểm)
a. Đ b. S c. Đ d. Đ
Viết đúng 1 đáp án đạt 0,5 điểm, đúng 2 đáp án đạt 1 điểm, đúng 3 - 4 đáp án đạt 1,5 điểm.
3. Viết số vào chỗ chấm cho thích hợp:(1,5 điểm)
a. 889 b. 43 cm c. 903
Viết đúng mỗi đáp án đạt 0.5 điểm, (0,5 điểm x 3 = 1,5 điểm)
4. Điền dấu >, <, = vào ô trống: (2 điểm)
Đáp án : a. < ; b. > ; c. = ; d. =
Điền đúng mỗi dấu đạt 0,5 điểm (0,5 điểm x 4 = 2 điểm)
5. Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
a. 769 b. 621
Mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm (0,5 điểm x 2 = 1 điểm)
6. Tính : (1 điểm)
a. 35 b. x = 55
Mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm (0,5 điểm x 2 = 1 điểm)
Chú ý :nếu thiếu bước tính không tính điểm cho câu đó.
7. Bài toán: (1 điểm)
Giải
Số cái đĩa có là:
15 : 3 = 5 (cái đĩa)
Đáp số : 5 cái đĩa
Học sinh ghi đúng phép tính và lời giải đạt 1 điểm
Lưu ý : Thiếu đơn vị hay đáp số trừ 0,5 điểm .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thân Thị Hoàng Oanh
Dung lượng: 87,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)