De (22).

Chia sẻ bởi Dương Trọng Thu | Ngày 14/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: De (22). thuộc Vật lí 9

Nội dung tài liệu:

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn thi Vật Lý 9 .
Thời gian 45 phút ( không kể thời gian phát đề ) .
I Trắc nghiệm ( 3 đ ) .
Khoanh tròn câu đúng .
Câu 1 : Khi một tia sáng truyền từ không khí vào nước dưới góc tới i = 00 thì :
Góc khúc xạ bằng góc tới .
Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới .
Góc khúc xạ lớn hơn góc tới .
Cả a , b , c đều đúng .
Câu 2 : Thấu kính hội tụ không thể cho một vật sáng đặt trước nó có : .
Aûnh thật , ngược chiều với vật , nhỏ hơn vật .
Aûnh ảo , ngược chiều với vật , lớn hơn vật .
Aûnh thật , ngược chiều với vật , bằng vật .
Aûnh thật , ngược chiều và lớn û hơn vật .
Câu 3 : Aûnh của một vật trên phim trong máy ảnh bình thường là :
Ảûnh thật cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật .
Ảûnh ảo cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật .
Ảûnh thật ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật .
Ảûnh ảo ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật .
Câu 4 : Tháu kính nào dưới đây có thể dùng làm kính lúp ?
Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 10 cm .
Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 50 cm .
Thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm .
Thấu kính hội tụ có tiêu cự 50 cm .
Câu 5 : Khi không điều tiết , tiêu điểm mắt cận nằm ở vị trí nào ?
Trước màng lưới .
Tại màng lưới .
Sau mang lưới .
Ở trên thể thủy tinh .
Câu 6 : Nguồn sáng nào sau đây phát ra ánh sáng trắng .
Hồ quang điện ( Hàn Điện ) .
Đèn xe gắng máy .
Mặt trời .
Cả a , b , c đều đúng .



II Tự luận :
Câu 1 : Một vật sáng AB = 2cm được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = 12 cm . Điểm A nằm trên trục chính cách thấu kính 12cm .
Dựng ảnh A’ B’ qua thấu kính đã cho .
Vận dụng kiến thức hình học tính độ lớn của ảnh A’B’ và khoảng cách từ ảnh đến thấu kính ,
Câu 2 : Một người cận thị đeo kính sát tròng cvó tiêu cự f = 0,25cm thì thấy được các vật ở xa mà không điều tiết .
Xác định điểm cực viễn của mắt .
Người này bỏ kính cận và dùng kính lúp có f= 5cm . Vật quan sát cách kính 4cm . Tìm chiều cao ảnh qua kính và khoảng cách từ ảnh đến kính biết vật cao 2mm .



























HƯỚNG DẨN CHẤM BÀI
I Trắc nghiệm : ( 3 điểm )
Câu 1 a 0,5 điểm câu 4 c 0,5 điểm .
Câu 2 b 0,5 điểm câu 5 a 0,5 điểm
Câu 3 c 0,5 điểm câu 6 d 0,5 điểm .
II Tự luận : ( 7 điểm )
Câu 1 : ( 2,5 điểm )


A I
A’
O
B B’



( ABO đồng dạng ( A’B’O

( IOA đồng dạng (B’A’A

Tứ giác ABIO Là hình chữ nhật


A’A=OA – A’O


Câu 2 : (4 điểm ).
Đeo kính , mắt thấy ảnh của vật ở xa nên ảnh ở F . mắt không điều tiết nên ảnh ở Cv của mắt
Vậy Cv  F hay OCv = OF = 0,25m.
Giải như câu b bài 1 .
Khác A’F’ = A’O + OF’
 OA’ = 20 cm
A’B’ = 10 mm




















* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Dương Trọng Thu
Dung lượng: 45,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)