ĐỀ 2 VÀ ĐÁP ÁN MÔN LÝ 9 - KSCL GIỮA HKI
Chia sẻ bởi Nguyễn Xuân Lan |
Ngày 14/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ 2 VÀ ĐÁP ÁN MÔN LÝ 9 - KSCL GIỮA HKI thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2014-2015
Đề 2 - Môn: Vật lý 9 – Thời gian: 45 phút
A. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm):
Câu 1( 0,5đ): Điện trở của dây dẫn là đại lượng.
A. đặc trưng cho mức độ cản trở hiệu điện thế của vật.
B. tỷ lệ với hiệu điện thế đặt vào hai đầu và tỷ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật.
C. đặc trưng cho tính cản trở dòng điện của vật.
D. tỷ lệ với cường độ dòng điện chạy qua vật và tỷ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây đó.
Câu 2( 0,5đ): Xét các dây dẫn được làm từ cùng loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp 3 lần và tiết diện giảm đi 3 lần thì điện trở của dây dẫn.
A. tăng gấp 3 lần. B.tăng gấp 9 lần
C.giảm đi 3 lần. D. không thay đổi
Câu 3( 0,5đ): Cho hai điện trở R1= 12, R2= 24 mắc song song với nhau. Điện trở tương đương RAB của đoạn mạch là
A. 36 B. 18 C. 8 D. 0,125.
Câu 4( 0,5đ): Công thức nào không đúng khi mạch điện mắc nối tiếp.
U = U1= U2 B. U = U1+ U2 .
. D.
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2014-2015
Đề 2- Môn: Vật lý 9 – Thời gian: 45 phút
A. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm):
Câu 1( 0,5đ): Điện trở của dây dẫn là đại lượng.
A. đặc trưng cho mức độ cản trở hiệu điện thế của vật.
B. tỷ lệ với hiệu điện thế đặt vào hai đầu và tỷ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật.
C. đặc trưng cho tính cản trở dòng điện của vật.
D. tỷ lệ với cường độ dòng điện chạy qua vật và tỷ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây đó.
Câu 2( 0,5đ): Xét các dây dẫn được làm từ cùng loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp 3 lần và tiết diện giảm đi 3 lần thì điện trở của dây dẫn.
A. tăng gấp 3 lần. B.tăng gấp 9 lần
C.giảm đi 3 lần. D. không thay đổi
Câu 3( 0,5đ): Cho hai điện trở R1= 12, R2= 24 mắc song song với nhau. Điện trở tương đương RAB của đoạn mạch là
A. 36 B. 18 C. 8 D. 0,125.
Câu 4( 0,5đ): Công thức nào không đúng khi mạch điện mắc nối tiếp.
A. U = U1= U2 B. U = U1+ U2 .
C.. D.
Câu 5( 0,5đ): Mỗi “ Số” trên công tơ điện tương ứng với
A. 1Wh. B 1Ws.
C. 1kWh. D. 1kWs
Câu 6( 0,5đ): Hai dây dẫn bằng đồng tiết diện bằng nhau, chiều dài dây thứ nhất là 2cm, dây thứ hai là 8cm. Biết dây thứ nhất có điện trở là 0,5. Điện trở dây thứ hai là
A. R2 = 16 B. R2 = 10
C. R2 = 6 D. R2 = 2
B. TỰ LUẬN ( 7 đ)
Câu 7 (2đ): Phát biểu và viết hệ thức thức của định luật Ôm? Nêu rõ ký hiệu, đơn vị của các đại lượng có trong công thức? (2 đ. )
Câu 8 ( 2đ): Cho mạch điện như hình vẽ . biết các điện trở R1= 8(, R2=20(, R3=30(, UAB = 45V. Tính
Câu 9 ( 3đ ) Một khu dân cư có 30 hộ gia đình, trung bình mỗi ngày mỗi hộ sử dụng một công suất điện 400W trong 5 giờ. Tính
a. công suất điện của cả khu dân cư.
b. Điện năng mà khu dân cư này sử dụng trong 30 ngày.
c. Tiền điện khu dân cư phải trả trong 30 ngày. Biết giá mỗi kW.h điện là 1860 đồng./.
Câu 5( 0,5đ): Mỗi “ Số” trên công tơ điện tương ứng với
A. 1Wh. B 1Ws.
C. 1kWh. D. 1kWs
Câu 6( 0,5đ): Hai dây dẫn bằng đồng tiết
NĂM HỌC 2014-2015
Đề 2 - Môn: Vật lý 9 – Thời gian: 45 phút
A. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm):
Câu 1( 0,5đ): Điện trở của dây dẫn là đại lượng.
A. đặc trưng cho mức độ cản trở hiệu điện thế của vật.
B. tỷ lệ với hiệu điện thế đặt vào hai đầu và tỷ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật.
C. đặc trưng cho tính cản trở dòng điện của vật.
D. tỷ lệ với cường độ dòng điện chạy qua vật và tỷ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây đó.
Câu 2( 0,5đ): Xét các dây dẫn được làm từ cùng loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp 3 lần và tiết diện giảm đi 3 lần thì điện trở của dây dẫn.
A. tăng gấp 3 lần. B.tăng gấp 9 lần
C.giảm đi 3 lần. D. không thay đổi
Câu 3( 0,5đ): Cho hai điện trở R1= 12, R2= 24 mắc song song với nhau. Điện trở tương đương RAB của đoạn mạch là
A. 36 B. 18 C. 8 D. 0,125.
Câu 4( 0,5đ): Công thức nào không đúng khi mạch điện mắc nối tiếp.
U = U1= U2 B. U = U1+ U2 .
. D.
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2014-2015
Đề 2- Môn: Vật lý 9 – Thời gian: 45 phút
A. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm):
Câu 1( 0,5đ): Điện trở của dây dẫn là đại lượng.
A. đặc trưng cho mức độ cản trở hiệu điện thế của vật.
B. tỷ lệ với hiệu điện thế đặt vào hai đầu và tỷ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật.
C. đặc trưng cho tính cản trở dòng điện của vật.
D. tỷ lệ với cường độ dòng điện chạy qua vật và tỷ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây đó.
Câu 2( 0,5đ): Xét các dây dẫn được làm từ cùng loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp 3 lần và tiết diện giảm đi 3 lần thì điện trở của dây dẫn.
A. tăng gấp 3 lần. B.tăng gấp 9 lần
C.giảm đi 3 lần. D. không thay đổi
Câu 3( 0,5đ): Cho hai điện trở R1= 12, R2= 24 mắc song song với nhau. Điện trở tương đương RAB của đoạn mạch là
A. 36 B. 18 C. 8 D. 0,125.
Câu 4( 0,5đ): Công thức nào không đúng khi mạch điện mắc nối tiếp.
A. U = U1= U2 B. U = U1+ U2 .
C.. D.
Câu 5( 0,5đ): Mỗi “ Số” trên công tơ điện tương ứng với
A. 1Wh. B 1Ws.
C. 1kWh. D. 1kWs
Câu 6( 0,5đ): Hai dây dẫn bằng đồng tiết diện bằng nhau, chiều dài dây thứ nhất là 2cm, dây thứ hai là 8cm. Biết dây thứ nhất có điện trở là 0,5. Điện trở dây thứ hai là
A. R2 = 16 B. R2 = 10
C. R2 = 6 D. R2 = 2
B. TỰ LUẬN ( 7 đ)
Câu 7 (2đ): Phát biểu và viết hệ thức thức của định luật Ôm? Nêu rõ ký hiệu, đơn vị của các đại lượng có trong công thức? (2 đ. )
Câu 8 ( 2đ): Cho mạch điện như hình vẽ . biết các điện trở R1= 8(, R2=20(, R3=30(, UAB = 45V. Tính
Câu 9 ( 3đ ) Một khu dân cư có 30 hộ gia đình, trung bình mỗi ngày mỗi hộ sử dụng một công suất điện 400W trong 5 giờ. Tính
a. công suất điện của cả khu dân cư.
b. Điện năng mà khu dân cư này sử dụng trong 30 ngày.
c. Tiền điện khu dân cư phải trả trong 30 ngày. Biết giá mỗi kW.h điện là 1860 đồng./.
Câu 5( 0,5đ): Mỗi “ Số” trên công tơ điện tương ứng với
A. 1Wh. B 1Ws.
C. 1kWh. D. 1kWs
Câu 6( 0,5đ): Hai dây dẫn bằng đồng tiết
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Xuân Lan
Dung lượng: 90,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)