Đề 2 và đáp án KTHK Hóa 9
Chia sẻ bởi Đỗ Thạch Tuyến |
Ngày 15/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: Đề 2 và đáp án KTHK Hóa 9 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
trường thcs nguyễn huệ
Năm học : 2008 – 2009.
đề kiểm tra học kì II
Môn : hoá học 9
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1 (5 điểm):
Viết các phương trình hóa học theo sơ đồ biến hóa sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có).
Fe3O4 FeSO4 + Fe2(SO4)3
(6)
Fe2O3FeFeCl2 Fe(NO3)2 Fe(OH)2 Fe(OH)3
(8)
FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3
Câu 2 (2 điểm):
Viết công thức cấu tạo các đồng phân là este và axit có công thức phân tử C2H4O2 và C3H6O2.
Câu 3 (3 điểm):
Cho 3,5 kg glucozơ (chứa 15% tạp chất) lên men thành rượu etylic.
a) Viết phương trình phản ứng hóa học.
b) Tính khối lượng rượu tạo thành, biết rằng hiệu suất phản ứng là 80%.
c) Nếu pha rượu đó thành rượu 400 thì thể tích rượu 400 thu được là bao nhiêu? (biết rượu có khối lượng riêng là 0,8g/ml).
(O = 16; H = 1; C = 12)
--------------------Hết----------------------
trường thcs nguyễn huệ
Năm học : 2008 – 2009.
đề kiểm tra học kì II
Môn : hoá học 9
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1 (5 điểm):
Viết các phương trình hóa học theo sơ đồ biến hóa sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có).
Fe3O4 FeSO4 + Fe2(SO4)3
(6)
Fe2O3FeFeCl2 Fe(NO3)2 Fe(OH)2 Fe(OH)3
(8)
FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3
Câu 2 (2 điểm):
Viết công thức cấu tạo các đồng phân là este và axit có công thức phân tử C2H4O2 và C3H6O2.
Câu 3 (3 điểm):
Cho 3,5 kg glucozơ (chứa 15% tạp chất) lên men thành rượu etylic.
a) Viết phương trình phản ứng hóa học.
b) Tính khối lượng rượu tạo thành, biết rằng hiệu suất phản ứng là 80%.
c) Nếu pha rượu đó thành rượu 400 thì thể tích rượu 400 thu được là bao nhiêu? (biết rượu có khối lượng riêng là 0,8g/ml).
(O = 16; H = 1; C = 12)
--------------------Hết--------------------
Đáp án và hướng dẫn chấm bài kiểm tra học kì II
môn: hóa học 9
Câu
Nội dung đáp án
Điểm
Câu 1
(5 điểm)
1. Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O
2. Fe + 2HCl FeCl2 + H2
3. FeCl2 + 2AgNO3 Fe(NO3)2 + 2AgCl
4. Fe(NO3)2 + 2NaOH Fe(OH)2 + 2NaNO3
5. 4Fe(OH)2 + 2H2O + O2 4Fe(OH)3
6. 3Fe + 2O2 Fe3O4
7. Fe3O4 + 4H2SO4 FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O
8. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3
9. FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl
10. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
Câu 2
(2 điểm)
*) C2H4O2 có 1 đồng phân là este, 1 đồng phân là axit:
- Este: HCOOCH3
- Axit: CH3COOH
*) C3H6O2 có 2 đồng phân là este và 1 đồng phân là axit:
- Este: HCOO – CH2 – CH3,
CH3 – COOCH3
- Axit: CH3 – CH2 – COOH
Năm học : 2008 – 2009.
đề kiểm tra học kì II
Môn : hoá học 9
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1 (5 điểm):
Viết các phương trình hóa học theo sơ đồ biến hóa sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có).
Fe3O4 FeSO4 + Fe2(SO4)3
(6)
Fe2O3FeFeCl2 Fe(NO3)2 Fe(OH)2 Fe(OH)3
(8)
FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3
Câu 2 (2 điểm):
Viết công thức cấu tạo các đồng phân là este và axit có công thức phân tử C2H4O2 và C3H6O2.
Câu 3 (3 điểm):
Cho 3,5 kg glucozơ (chứa 15% tạp chất) lên men thành rượu etylic.
a) Viết phương trình phản ứng hóa học.
b) Tính khối lượng rượu tạo thành, biết rằng hiệu suất phản ứng là 80%.
c) Nếu pha rượu đó thành rượu 400 thì thể tích rượu 400 thu được là bao nhiêu? (biết rượu có khối lượng riêng là 0,8g/ml).
(O = 16; H = 1; C = 12)
--------------------Hết----------------------
trường thcs nguyễn huệ
Năm học : 2008 – 2009.
đề kiểm tra học kì II
Môn : hoá học 9
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1 (5 điểm):
Viết các phương trình hóa học theo sơ đồ biến hóa sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có).
Fe3O4 FeSO4 + Fe2(SO4)3
(6)
Fe2O3FeFeCl2 Fe(NO3)2 Fe(OH)2 Fe(OH)3
(8)
FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3
Câu 2 (2 điểm):
Viết công thức cấu tạo các đồng phân là este và axit có công thức phân tử C2H4O2 và C3H6O2.
Câu 3 (3 điểm):
Cho 3,5 kg glucozơ (chứa 15% tạp chất) lên men thành rượu etylic.
a) Viết phương trình phản ứng hóa học.
b) Tính khối lượng rượu tạo thành, biết rằng hiệu suất phản ứng là 80%.
c) Nếu pha rượu đó thành rượu 400 thì thể tích rượu 400 thu được là bao nhiêu? (biết rượu có khối lượng riêng là 0,8g/ml).
(O = 16; H = 1; C = 12)
--------------------Hết--------------------
Đáp án và hướng dẫn chấm bài kiểm tra học kì II
môn: hóa học 9
Câu
Nội dung đáp án
Điểm
Câu 1
(5 điểm)
1. Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O
2. Fe + 2HCl FeCl2 + H2
3. FeCl2 + 2AgNO3 Fe(NO3)2 + 2AgCl
4. Fe(NO3)2 + 2NaOH Fe(OH)2 + 2NaNO3
5. 4Fe(OH)2 + 2H2O + O2 4Fe(OH)3
6. 3Fe + 2O2 Fe3O4
7. Fe3O4 + 4H2SO4 FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O
8. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3
9. FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl
10. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
Câu 2
(2 điểm)
*) C2H4O2 có 1 đồng phân là este, 1 đồng phân là axit:
- Este: HCOOCH3
- Axit: CH3COOH
*) C3H6O2 có 2 đồng phân là este và 1 đồng phân là axit:
- Este: HCOO – CH2 – CH3,
CH3 – COOCH3
- Axit: CH3 – CH2 – COOH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Thạch Tuyến
Dung lượng: 21,34KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)