ĐỀ(2)+MA TRẬN&ĐÁP ÁN K.TRA KÌ I HÓA 9 (2013-204)

Chia sẻ bởi Phạm Thanh Yên | Ngày 15/10/2018 | 36

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ(2)+MA TRẬN&ĐÁP ÁN K.TRA KÌ I HÓA 9 (2013-204) thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2013- 2014
MÔN: HÓA HỌC – LỚP 9
Thời gian: 45 phút
ĐỀ
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng:
Câu 1: Dãy chất nào dưới đây là oxit bazơ?
A. CaO, MgO, Fe2O3, SiO2, Na2O. B.CaO, SiO2, Mn2O7, CO2, MgO.
C.Na2O, CuO, MgO, BaO, Fe2O3 . D. MgO, CuO, SO3, Na2O, Fe2O3
Câu 2: Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học tăng dần là:
A. K, Al, Zn , Fe, Ag           B.   K, Fe, Zn, Al, Au                      
C.Al, K, Zn, Fe, Ag            D. Ag, Fe, Zn, Al, K
Câu 3 : Để loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp (O2, CO2). Người ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch chứa:
A. HCl B. Na2SO4 C. NaCl D. Ca(OH)2
Câu 4: Nhỏ vài giọt dung dịch FeCl3 vào ống nghiệm có chứa dung dịch NaOH. Hiện tượng quan sát được:
A. Xuất hiện kết tủa xanh lam B.Sủi bọt khí.
C. Xuất hiện kết tủa trắng D.Xuất hiện kết tủa nâu đỏ
Câu 5: Cặp chất nào sau đây tồn tại trong dung dịch ?
A. H2SO4  và KHCO3          B. K2CO3  và  NaCl       
C. Na2CO3 và  CaCl2      D. Ba(OH)2 và K2SO4
Câu 6: Sắt tác dụng với clo ở nhiệt độ cao sản phẩm thu được là:
A. FeCl                       B. FeCl2                             C. FeCl3                      D. FeCl4.
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1 : (2,5 đ) Nêu tính chất hoá học của muối. Viết PTHH minh hoạ.
Câu 2 :( 1,5 đ) Có 5 lọ mất nhãn đựng các dung dịch sau : H2SO4, NaOH, Ba(OH)2, NaCl, Na2SO4. Chỉ dùng quỳ tím hãy nhận biết các dung dịch trên.
Câu 3 : Bài toán : (3 đ)
Cho 14,3 gam hỗn hợp hai kim loại Fe và Cu vào 150 gam dung dịch H2SO4 loãng, người ta thu được 4,48 lit khí (đkct)
a/ Viết PTHH của phản ứng xảy ra.
b/ Tính khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp đầu.
c/ Tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối thu được.
(Biết Fe = 56 ; S = 32 ; O = 16 ; H = 1)

Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng










Cấp độ thấp
Cấp độ cao



TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL


1. Các loại hợp chất vô cơ.
--Biết tính chất hóa học của muối.
Nêu được tính chất hóa học của muối
Phân biệt được một số oxit cụ thể



Vận dụng tính chất hóa học của oxit axit để làm sạch khí O2 có lẫn CO2
Vận dụng tính chất hóa học của muối để viết PTHH


Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,5
1
1,25
1
0,5



1
0,5
1
1,25
5
4 điểm = 40%

2. Kim loại.
--Biết dãy HĐHH của kim loại.


Dựa vào tính chất hóa học của kim loại và ý nghĩa dãy HĐHH của kim loại viết được PTHH






Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,5


1
0,75




2
1,25 điểm = 12,5%

3. Phi kim. Sơ lược về bảng tuần hoàn các NTHH.


Hiểu được tính chất hóa học của clo







Số câu
Số điểm Tỉ lệ %


1
0,5





1
0,5 điểm = 5%

4. Thực hành hóa học.
Biết được tính tan của muối





Nhận biết được dd axit, bazơ, muối sunfat


Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,5






1
1,5
2
2 điểm = 20%

5. Tính toán hóa học.




Tính khối lượng của mỗi kim loại có trong hỗn hợp
Tìm nồng độ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thanh Yên
Dung lượng: 80,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)