Đề 2+Ma trận&Đáp án K.Tra kì I HÓA 9 (13-14)

Chia sẻ bởi Phạm Thanh Yên | Ngày 15/10/2018 | 41

Chia sẻ tài liệu: Đề 2+Ma trận&Đáp án K.Tra kì I HÓA 9 (13-14) thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:



ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
Năm học 2013-2014
Môn: Hóa học 9 ( Thời gian 45 phút)


MA TRẬN ĐỀ
Các mức độ
Chương
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng

Chương I: các loại hợp chất vô cơ
Câu 1
(2 điểm)
Câu 2
(1.5 điểm)

 2 câu
(3.5 điểm)

Chương II:
Kim loại

Câu 2
(0.5 điểm)
Câu 3 (2 điểm)
 2 câu
(2.5 điểm)

Thực hành hóa học

Câu 4
(1.5 điểm)

 1 câu
(1.5 điểm)

Tính toán


Câu 5
(0.5 điểm)
Câu 5 (2 điểm)
 1 câu
(2.5 điểm)

Tổng
1 câu (2 điểm)
4 câu (4 điểm)
2 câu (4 điểm)
 6 câu
(10 điểm)










ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I Năm học 2013-2041
Môn: Hóa học 9 ( Thời gian 45 phút)


Câu 1(2 điểm)
Trình bày tính chất hóa học chung của axit? Viết PTPƯ minh họa?
Câu 2(2 điểm)
Hoàn thành các PTPƯ sau:
a. BaO + .................. BaCO3
b. Cu + H2SO4(đặc nóng) t0 CuO4 + H2O + SO2
c. Cu(OH)2 + HNO3 .............+ H2O
d. Al + ............. Al2O3
Câu 3(2 điểm)
Hoàn thành dãy chuyển hóa sau:
FeCl3 (1) Fe(OH)3 (2) Fe 2O3 (3) Fe (4) Fe 3O4
Câu 4(1.5 điểm)
Nêu phương pháp hóa học để nhận biết các dung dịch sau:
NaNO3, NaOH, Na2SO4
Câu 5(2.5điểm)
Cho mạt sắt vào 200ml dung dịch HCl. Phản ứng xong thu được 5.6 lít khí H2 ( ĐKTC)
a. Tính khối lượng mạt sắt đã phản ứng?
b. Tính nồng độ mol của dung dịch axit đã dùng? . Biết Fe = 56








ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KÌ I – MÔN HÓA HỌC 9

Câu 1(2 điểm)
Tính chất hóa học của axit:
- Axit làm đổi màu chất chỉ thị màu ( quì tím đỏ) ( 0,5 đ)
- Axit tác dụng với kim loại tạo thành muối và giải phóng khí hidro ( 0,25 đ)
3H2SO + 2Al Al2(SO4)3 + 3H2 ( 0,25 đ)
- Axit tác dụng với bazơ tạo thành muối và nước ( 0,25 đ)
H2SO4 + Cu(OH)2 CuSO4 + 2H2O ( 0,25 đ)
- Axit tác dụng với ôxít bazơ tạo thành muối và nước ( 0,25 đ)
Fe2O3 + 6HCl 3FeCl3 + 3H2O ( 0,25 đ)
Câu 2(2 điểm)
a. BaO + CO2 BaCO3 ( 0,5 đ)
b. Cu + H2SO4(đặc nóng) t0 CuSO4 + 2H2O + SO2 ( 0,5 đ)
c. Cu(OH)2 + HNO3 Cu(NO3) + H2O ( 0,5 đ)
d. 4Al + 3O2 t0 2Al2O3 ( 0,5 đ)
Câu 3(2 điểm)
(1) FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl ( 0,5 đ)
(2) 2 Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O ( 0,5 đ)
(3) Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3 CO2 ( 0,5 đ)
(4) 3Fe + 2O2 t0 Fe3O4 ( 0,5 đ)

Câu 4(1.5 điểm) Nhận biết 3 dung dich bằng phương pháp hóa học


NaNO3
NaOH
Na2SO4


Quì tím


Xanh



BaCl2


Kết tủa trắng




(0.5 đ)

( 0.5 đ)
PT: BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2 NaCl ( 0,5 đ)
(kết tủa trắng)
Câu 5(2.5điểm)
Số mol H2 là : 5,6 : 22,4 = 0,25 (mol) ( 0,5 đ)
Fe + 2HCl FeCl2 + H2 ( 0,5 đ)
0,25 0,5 0,25 ( 0,5 đ)
Khối lượng của sắt là:
0,25 x 56 = 14(g) ( 0,5 đ)
Nồng độ mol của HCl là: 0,5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thanh Yên
Dung lượng: 54,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)