Đề 2 luyện HSG Toán 5
Chia sẻ bởi Phạm Hữu Lực |
Ngày 09/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: Đề 2 luyện HSG Toán 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
đề 1:
Bài 1(1đ). Nối các cặp phép tính có kết quả bằng nhau (theo mẫu):
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Bài 2(1đ). Trong các phân số , phân số nhỏ nhất là:
A. B. C. D.
Bài 3(1đ). 40 % của một số bằng 804 thì số đó là:
A. 2010 B.32160 C.336 D. 20,1
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Bài 4(1đ).Tìm số dư trong phép chia sau:
10,769 2,34
1 409 4,6
005
Trả lời: Số dư trong phép chia trên là:………………..
Bài 5(1đ).
……km2 5 dam2= 300005 dam2 ……….m2 345 cm2 = 1200345 cm2
Bài 6(1đ).Chuyển dấu phẩy của số thập phân A sang phải một chữ số ta được số B.Số B hơn số A là 135,36. Tìm số thập phân A.
Trả lời: Số thập phân A là:………..
Bài 7(1đ). Người ta cưa một khúc gỗ dài 56 dm thành từng đoạn nhỏ bằng nhau dài 7 dm. Mỗi lần cưa một đoạn mất 5 phút.Hỏi người đó cưa xong khúc gỗ hết bao nhiêu thời gian?
Trả lời: Người đó cưa xong khúc gỗ hết…………phút.
Bài 8(1đ).Hùng và Hải có tất cả 100 viên bi.Sau khi Hùng cho Hải 14 viên bi thì số bi của hai bạn bằng nhau.Tính số viên bi của mỗi bạn.
Trả lời:Số bi của Hùng là…. Viên;Số bi của Hải là…… viên.
Đề 2
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Mỗi câu hỏi dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tínhHãy chọn câu trả lời đúng và khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đó
Câu 1. Dãy phân số nào dưới đây có tất cả các phân số đều bằng nhau?
A. ; ; B. ; ; C. ; ; D. ; ;
Câu 2. Chữ số 3 trong số thập phân 465,7326 thuộc hàng nào?
A. Hàng trăm B. Hàng đơn vị C. Hàng phần mười D. Hàng phần trăm
Câu 3. Trong các phân số sau, phân số nào có thể viết dưới dạng phân số thập phân?
A. B. C. D.
Câu 4. Số thập phân điền vào chỗ chấm để 2m2 34cm2m2 là:
A. 2,34 B. 2,034 C. 2,0034 D. 5,4
Câu 5. Giá trị của biểu thức 34,2 : 3,42 x 2,5 là:
A. 0 B. 25 C. 2,5 D. 2,25
Câu 6. Cho Y x 0,1 = . Giá trị của Y là:
A. B. C. D. 4
Câu 7. Viết kết quả tính 40 + + dưới dạng số thập phân:
A. 40,32 B. 4,032 C. 40,032 D. 40,302
Câu 8. Giá 1 kg vải thiều tăng từ 12000 đồng lên 15000 đồng. Hỏi giá vải thiều đã tăng bao nhiêu phần trăm?
A. 25% B. 30% C. 20% D. 80%
Câu 9. An có 42 viên bi, trong đó có 17 viên bi xanh, còn lại là bi đỏ. Tỉ số phần trăm của số viên bi xanh và số viên bi đỏ là:
A. 68% B. 6,8% C. 0,68% D. 60,8%
Câu 10. Số trung bình cộng của 2 số là 36. Hiệu của 2 số đó bằng 12. Vậy số lớn là:
A. 15 B. 24 C. 30 D. 42
Câu 11. Mua 1 quyển vở và 1 quyển sách phải trả tất cả 12000 đồng. Mua 2 quyển vở và 3 quyển sách như thế phải trả tất cả 32500 đồng. Vậy giá tiền mỗi quyển sách là:
A. 8500 B. 6500 C. 5500 D. 3500
Câu 12. Hỗn số 2viết dưới dạng số thập phân là:
A. 2,45; B. 2,54; C. 2,08; D. 2,8
Câu 13. Hiện nay mẹ hơn con 24 tuổi và tuổi con bằng tuổi mẹ. Hỏi cách đây 3 năm con bao
Bài 1(1đ). Nối các cặp phép tính có kết quả bằng nhau (theo mẫu):
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Bài 2(1đ). Trong các phân số , phân số nhỏ nhất là:
A. B. C. D.
Bài 3(1đ). 40 % của một số bằng 804 thì số đó là:
A. 2010 B.32160 C.336 D. 20,1
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Bài 4(1đ).Tìm số dư trong phép chia sau:
10,769 2,34
1 409 4,6
005
Trả lời: Số dư trong phép chia trên là:………………..
Bài 5(1đ).
……km2 5 dam2= 300005 dam2 ……….m2 345 cm2 = 1200345 cm2
Bài 6(1đ).Chuyển dấu phẩy của số thập phân A sang phải một chữ số ta được số B.Số B hơn số A là 135,36. Tìm số thập phân A.
Trả lời: Số thập phân A là:………..
Bài 7(1đ). Người ta cưa một khúc gỗ dài 56 dm thành từng đoạn nhỏ bằng nhau dài 7 dm. Mỗi lần cưa một đoạn mất 5 phút.Hỏi người đó cưa xong khúc gỗ hết bao nhiêu thời gian?
Trả lời: Người đó cưa xong khúc gỗ hết…………phút.
Bài 8(1đ).Hùng và Hải có tất cả 100 viên bi.Sau khi Hùng cho Hải 14 viên bi thì số bi của hai bạn bằng nhau.Tính số viên bi của mỗi bạn.
Trả lời:Số bi của Hùng là…. Viên;Số bi của Hải là…… viên.
Đề 2
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Mỗi câu hỏi dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tínhHãy chọn câu trả lời đúng và khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đó
Câu 1. Dãy phân số nào dưới đây có tất cả các phân số đều bằng nhau?
A. ; ; B. ; ; C. ; ; D. ; ;
Câu 2. Chữ số 3 trong số thập phân 465,7326 thuộc hàng nào?
A. Hàng trăm B. Hàng đơn vị C. Hàng phần mười D. Hàng phần trăm
Câu 3. Trong các phân số sau, phân số nào có thể viết dưới dạng phân số thập phân?
A. B. C. D.
Câu 4. Số thập phân điền vào chỗ chấm để 2m2 34cm2m2 là:
A. 2,34 B. 2,034 C. 2,0034 D. 5,4
Câu 5. Giá trị của biểu thức 34,2 : 3,42 x 2,5 là:
A. 0 B. 25 C. 2,5 D. 2,25
Câu 6. Cho Y x 0,1 = . Giá trị của Y là:
A. B. C. D. 4
Câu 7. Viết kết quả tính 40 + + dưới dạng số thập phân:
A. 40,32 B. 4,032 C. 40,032 D. 40,302
Câu 8. Giá 1 kg vải thiều tăng từ 12000 đồng lên 15000 đồng. Hỏi giá vải thiều đã tăng bao nhiêu phần trăm?
A. 25% B. 30% C. 20% D. 80%
Câu 9. An có 42 viên bi, trong đó có 17 viên bi xanh, còn lại là bi đỏ. Tỉ số phần trăm của số viên bi xanh và số viên bi đỏ là:
A. 68% B. 6,8% C. 0,68% D. 60,8%
Câu 10. Số trung bình cộng của 2 số là 36. Hiệu của 2 số đó bằng 12. Vậy số lớn là:
A. 15 B. 24 C. 30 D. 42
Câu 11. Mua 1 quyển vở và 1 quyển sách phải trả tất cả 12000 đồng. Mua 2 quyển vở và 3 quyển sách như thế phải trả tất cả 32500 đồng. Vậy giá tiền mỗi quyển sách là:
A. 8500 B. 6500 C. 5500 D. 3500
Câu 12. Hỗn số 2viết dưới dạng số thập phân là:
A. 2,45; B. 2,54; C. 2,08; D. 2,8
Câu 13. Hiện nay mẹ hơn con 24 tuổi và tuổi con bằng tuổi mẹ. Hỏi cách đây 3 năm con bao
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Hữu Lực
Dung lượng: 154,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)