Đề 2 kiểm tra Tiếng Việt tiết 130

Chia sẻ bởi Nguyễn Anh Tuyến | Ngày 11/10/2018 | 25

Chia sẻ tài liệu: Đề 2 kiểm tra Tiếng Việt tiết 130 thuộc Ngữ văn 8

Nội dung tài liệu:

HỌvà TÊN HS........................................... KIỂM TRA VIỆT LỚP 8 ĐÊ SỐ 2
LỚP ............. Thời gian 45 phút ( Không kể phát đề ) (08-09)

ĐIỂM
 NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN BỘ MÔN





I . PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm )
Đọc kĩ sau đó khoanh tròn chữ cái của câu trả lời đúng nhất ở mỗi câu hỏi: (câu 0,5 đ)
1. Mục đích của việc chọn trật tự từ trong câu là gì?
Thể hiện tài năng của người nói
Làm cho câu trở nên sinh động và thu hút hơn
Thể hiện quan niệm của người nói về việc được nói đến trong câu
Làm cho sự việc được nói đến trong câu trở nên dễ hiểu hơn
2.Trật tự từ của câu nào thể hiện thứ tự trước sau của thời gian ?
Từ Triệu, Đinh, Lí, Trần bao đời gây nền độc lập. (Nguyễn Trãi)
Đám than đã vạc hẳn lửa. (Tô Hoài)
Tôi mở to đôi mắt, khẽ reo lên một tiếng thú vị. (Nam Cao)
Mày dại quá, cứ vào đi, tao chạy cho tiền tàu. (Nguyên Hồng)
3/ Hiệu quả diễn đạt của trật tự từ trong câu văn: “Cả tiền phạt, tiền thuốc, tiền lợn, mày phải chịu một trăm bạc trắng”. (Tô Hoài)?
Thu hút sự chú ý của người đọc vào cụm từ: “Cả tiền phạt ,tiền thuốc…”
Nhấn mạnh việc liệt kê các loại tiền mà người nghe phải đóng
Bộc lộ sự quan tâm của người nói đối với người nghe
Gồm ý A và B
4. Câu “Đây, ta thưởng về tiếng “ông lớn” đây này!” là:
A. Câu trần thuật B. Câu nghi vấn C. Câu cầu khiến D. Câu cảm thán
5. Câu “Trẫm rất đau xót về việc đó, không thể không dời đô.” Là:
A. Câu trần thuật B. Câu nghi vấn C. Câu cầu khiến D. Câu cảm thán
6. Chức năng chính của câu trần thuật là gì?
A. Dùng để nêu điều chưa biết cần được giải đáp.
B. Dùng để kể, thông báo, nhận định, miêu tả về một sự vật, sự việc.
C. Dùng để nêu yêu cầu, đề nghị đối với người khác.
D. Dùng để bộc lộ trực tiếp cảm xúc.

II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1. Thế nào là hành động nói? Cho biết một số kiểu hành động nói thường gặp?
Hãy chỉ ra hành động nói trong câu thơ:
“Ta nghe hè dậy bên lòng.
Mà chân muốn đạp tan phòng hè ơi!”
(Khi con tu hú) (2 điểm)
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2. Khi cần nhờ người khác làm việc gì thì có thể dùng kiểu câu cầu khiến hoặc nghi vấn. Theo em dùng kiểu câu nào thì lời cầu khiến có vẻ mềm mỏng hơn. Hãy nêu ví dụ. (2 điểm)
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3. Viết một đoạn văn ngắn nội dung nói về việc bảo vê môi trường trong đó có câu được sử dụng thay đổi trật tự từ và câu được diễn đạt theo lô-gíc (gạch chân các câu đó). (3 điểm)
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Đáp án: Đề 2( Tiếng Việt 45’) K2
I.Phần trắc nghiệm: (3 điểm)

Câu hỏi
1
2
3
4
5
6

Trả lời
C
A
D
C
A
B


II. Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1. - Hành động nói:Là hành động được thực hiện bằng lời nói ngằm mục đích nhất định.(0,5 đ)
- Một số kiểu hành động nói thường gặp: hỏi, trình bày, điều khiển, hứa hẹn, bộc lộ cảm xúc. (0,5 đ)
- Hành động nói trong câu thơ là hành động bộc lộ cảm xúc.(1 điểm)
Câu 2. Nên dùng câu nghi vấn vì câu nghi vấn thể hiện được thái độ tôn trọng, lời nói có vẻ mềm mỏng hơn. (1 điểm)
VD: - Khiêng giùm em thùng nước này một chút! (cầu khiến) (0,5 điểm)
- Anh ơi, khiêng giùm em thùng nước này một tay có được không? (nghi vấn) (0,5 điểm)
Câu 3..Đoạn văn ngắn (3 điểm)
-Biết cách thức trình bày một đoạn văn (0.5đ); đúng nội dung bảo vệ môi trường. (0.5đ).
-Đúng câu thay đổi trật tự, có gạch chân (1đ)
-Đúng câu diễn đạt theo lo-gic,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Anh Tuyến
Dung lượng: 61,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)