Đề 2 GHKI môn Toán
Chia sẻ bởi Đỗ Thị Hà |
Ngày 09/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Đề 2 GHKI môn Toán thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
ĐỀ 2 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN : TOÁN
THỜI GIAN : 40’
Bài 1. Điền vào chỗ chấm :
đọc số
Viết số
Chín triệu tám trăm linh ba nghìn sáu trăm mười bảy.
.....................
..............................................................................................................
21 723 184
Số gồm : Ba mươi triệu, sáu mươi nghìn và năm đơn vị
......................
Bài 2. Đặt tính rồi tính :
27 867 + 361 929 468 516 – 64 638
…………………… ……………………
…………………… Bài 3. Điền tên gọi tương ứng dưới mỗi góc sau đây :
Bài 4. Cho hình chữ nhật ( hình vẽ bên)
Cạnh AB song song với cạnh ..........
b) Diện hình chữ nhật ABCD là :
21cm
Bài 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a) 3tấn 3kg = ....... kg. Số điền vào chỗ ....... là :
A. 330 B. 3030 C. 3003 D. 30030
b) 2giờ 17phút = ......... phút. Số điền vào chỗ ........ là :
A. 217 B. 17 C. 137 D. 37
c) Trung bình cộng của các số : 364 ; 290 và 636 số là :
A. 327 B. 463 C. 430 D. 360
d) So sánh : 123102 97899. Dấu thích hợp điền vào ô trống là :
A. < B. > C. =
Bài 6. Một trường tiểu học có 545 học sinh, số học sinh nữ ít hơn số học sinh nam là 23 bạn. Tìm số học sinh nam, học sinh nữ trong trường
MÔN : TOÁN
THỜI GIAN : 40’
Bài 1. Điền vào chỗ chấm :
đọc số
Viết số
Chín triệu tám trăm linh ba nghìn sáu trăm mười bảy.
.....................
..............................................................................................................
21 723 184
Số gồm : Ba mươi triệu, sáu mươi nghìn và năm đơn vị
......................
Bài 2. Đặt tính rồi tính :
27 867 + 361 929 468 516 – 64 638
…………………… ……………………
…………………… Bài 3. Điền tên gọi tương ứng dưới mỗi góc sau đây :
Bài 4. Cho hình chữ nhật ( hình vẽ bên)
Cạnh AB song song với cạnh ..........
b) Diện hình chữ nhật ABCD là :
21cm
Bài 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a) 3tấn 3kg = ....... kg. Số điền vào chỗ ....... là :
A. 330 B. 3030 C. 3003 D. 30030
b) 2giờ 17phút = ......... phút. Số điền vào chỗ ........ là :
A. 217 B. 17 C. 137 D. 37
c) Trung bình cộng của các số : 364 ; 290 và 636 số là :
A. 327 B. 463 C. 430 D. 360
d) So sánh : 123102 97899. Dấu thích hợp điền vào ô trống là :
A. < B. > C. =
Bài 6. Một trường tiểu học có 545 học sinh, số học sinh nữ ít hơn số học sinh nam là 23 bạn. Tìm số học sinh nam, học sinh nữ trong trường
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Thị Hà
Dung lượng: 49,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)