Đề 2 & đáp án Toán 4 CK2

Chia sẻ bởi Thân Thị Hoàng Oanh | Ngày 09/10/2018 | 30

Chia sẻ tài liệu: Đề 2 & đáp án Toán 4 CK2 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Họ và tên : ………………………............
………………………………....................
Học sinh lớp :..…………………………......
Trường : …………………………...............
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM
MÔN TOÁN LỚP 4
Năm học:
(Thời gian làm bài : 40 phút)
STT



MẬT MÃ





Điểm




Nhận xét
MẬT MÃ



STT


1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Phân số nào dưới đây bé hơn phân số


B) Số thích hợp để viết vào ô trống của = là :


C) Số lớn nhất trong các số 73 548; 73 458; 64 021; 64 001 là:


D) Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 9000, quãng đường từ A đến B đo được 7cm . Như vậy độ dài thật của quãng đường từ A đến B là:


2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. Năm 2010 cả nước ta kỉ niệm Một ngàn năm “Thăng Long – Hà Nội” như vậy, Thủ đô Hà Nội được thành lập năm …………… thuộc thế kỷ ………..
b. Trung bình cộng của các số 23 458; 34 562; 1236 là ……………………….
c. Bốn số lẻ liên tiếp : 1235; 1237; ………………. ; …….…………
d. Bốn số chẵn liên tiếp : 7684; ………………. ; 7688 ; ……………….


HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌCH ĐI MẤT





3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
















4. Nối mỗi số với tổng thích hợp:










5. Điền dấu >, <, = vào ô trống:






HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌCH ĐI MẤT





6. Đặt tính rồi tính:


















7. Bài toán: Một nền nhà hình chữ nhật có nửa chu vi 14m, chiều rộng bằng chiều dài. Người ta lát nền nhà bằng các viên gạch hình vuông có cạnh 4dm. Hỏi cần mua bao nhiêu viên gạch để lát kín nền nhà đó? (phần mạch vữa không đáng kể)
Giải

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM
MÔN TOÁN LỚP 4
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (2 điểm)
A. đáp án d ; B. đáp án b ; C. đáp án a; D. đáp án c
Mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm (0,5 điểm x 4 = 2 điểm)
2. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
(1 điểm)
a. 1010 năm , XI b. 19752 c. 1237; 1241 d. 7686; …;7690 Ghi đúng 3 – 4 đáp án đạt 1 điểm ; ghi đúng 1 – 2 đáp án đạt 0,5 điểm
3. Đúng ghi Đ , sai ghi S: (1 điểm)
a. S b. Đ c. Đ d. Đ
Ghi đúng 3 – 4 đáp án đạt 1 điểm ; ghi đúng 1 – 2 đáp án đạt 0,5 điểm
4. Nối mỗi số với tổng thích hợp: (1 điểm)
Đáp án : a – B ; b – D ; c – C; d – A
Nối đúng 1- 2 đáp án đạt 0,5 điểm, nối đúng 3 – 4 đáp án đạt 1điểm
5. Điền dấu >, <, = vào ô trống: (1 điểm)
a. = b. < c. > d. >
Ghi đúng 3 – 4 đáp án đạt 1 điểm ; ghi đúng 1 – 2 đáp án đạt 0,5 điểm
6. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
Học sinh tính đúng mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm (0,5 điểm x 4 = 2 điểm)
7. Bài toán: (2 điểm) Giải

Coi chiều rộng là 3 phần bằng nhau thì chiều dài là 4 phần như thế. Tổng số phần bằng nhau là: (1)
3 + 4 = 7 (phần)
Chiều rộng của nền nhà hình chữ nhật là: (2)
14 : 7 x 3 = 6 (m)
Chiều dài của nền nhà hình chữ nhật là: (3)
14 - 6 = 8 (m)
Diện tích của nền nhà hình chữ nhật là: (4)
8 x 6 = 48(m2)
Diện tích của một viên gạch là:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Thân Thị Hoàng Oanh
Dung lượng: 120,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)