Đề 2 & đáp án Toán 2 CK2
Chia sẻ bởi Thân Thị Hoàng Oanh |
Ngày 09/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: Đề 2 & đáp án Toán 2 CK2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Họ và tên : ………………………….
…………………………………..…
Học sinh lớp: ……………………….
Trường : ……………………………
ĐỀ KTĐK CUỐI HỌC KÌ II
MÔN TOÁN LỚP 2
Năm học ………………
(Thời gian làm bài : 40 phút)
STT
MẬT MÃ
Điểm
Nhận xét
MẬT MÃ
STT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ______/ 2 điểm
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1) Số 915 được đọc là :
A. Chín trăm mười lăm B. Chín mười lăm C. Chín mươi mốt năm
2) Số liền sau của số 999 là:
A. 100 B. 1000 C. 998
3) 264; 266, 268; ……. . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 268 B. 269 C. 270
4) Hình nào được tô màu số hình vuông?
A. B. B. C.
II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN ______/ 8 điểm
Viết các số 623; 578; 932; 857 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Viết số tròn trăm thích hợp vào chỗ chấm:
100 ; 200; ………… ; ……..….; 500 ; 600 ; ……; 800 ; ………; 1000.
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
Đặt tính rồi tính :
152 + 347
679 – 542
500 + 99
100 – 62
Tính.
5 x 5 + 9 =
=
2 x 10 - 16 =
=
5. Bài toán
Một lớp học có 40 học sinh được chia thành 5 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh?
Giải
HUỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 2
(Thời gian làm bài : 40 phút)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ______/ 2 điểm
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm
Câu
Đáp án
1
A
2
B
3
C
4
B
II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN ______/ 8 điểm
Viết : 578; 623; 857; 932.
Học sinh viết đúng thứ tự đạt 1 điểm. Sai vị trí mỗi số trừ 0,25 điểm.
x 0,25 điểm = 1 điểm)
100; 200; 300; 400; 500; 600; 700;800;900;1000.
Học sinh viết đúng thứ tự đạt 1 điểm. Sai vị trí mỗi số trừ 0,25 điểm.
x 0,25 điểm = 1 điểm)
3 . tính rồi tính
Học sinh điền đúng mỗi kết quả đạt 0,5 điểm
(0,5 x 4 = 2 điểm)
4 . Tính
Học sinh điền đúng mỗi kết quả đạt 0,5 điểm
(0,5 x 4 = 2 điểm)
5. Bài toán : 2 điểm
- Viết đúng lời giải đạt 1 điểm.
- Ghi đúng phép tính thích hợp với lời giải đạt 1 điểm.
Thiếu hoặc không tên đơn vị, đáp số trừ 0,5 điểm
…………………………………..…
Học sinh lớp: ……………………….
Trường : ……………………………
ĐỀ KTĐK CUỐI HỌC KÌ II
MÔN TOÁN LỚP 2
Năm học ………………
(Thời gian làm bài : 40 phút)
STT
MẬT MÃ
Điểm
Nhận xét
MẬT MÃ
STT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ______/ 2 điểm
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1) Số 915 được đọc là :
A. Chín trăm mười lăm B. Chín mười lăm C. Chín mươi mốt năm
2) Số liền sau của số 999 là:
A. 100 B. 1000 C. 998
3) 264; 266, 268; ……. . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 268 B. 269 C. 270
4) Hình nào được tô màu số hình vuông?
A. B. B. C.
II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN ______/ 8 điểm
Viết các số 623; 578; 932; 857 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Viết số tròn trăm thích hợp vào chỗ chấm:
100 ; 200; ………… ; ……..….; 500 ; 600 ; ……; 800 ; ………; 1000.
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
Đặt tính rồi tính :
152 + 347
679 – 542
500 + 99
100 – 62
Tính.
5 x 5 + 9 =
=
2 x 10 - 16 =
=
5. Bài toán
Một lớp học có 40 học sinh được chia thành 5 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh?
Giải
HUỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 2
(Thời gian làm bài : 40 phút)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ______/ 2 điểm
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm
Câu
Đáp án
1
A
2
B
3
C
4
B
II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN ______/ 8 điểm
Viết : 578; 623; 857; 932.
Học sinh viết đúng thứ tự đạt 1 điểm. Sai vị trí mỗi số trừ 0,25 điểm.
x 0,25 điểm = 1 điểm)
100; 200; 300; 400; 500; 600; 700;800;900;1000.
Học sinh viết đúng thứ tự đạt 1 điểm. Sai vị trí mỗi số trừ 0,25 điểm.
x 0,25 điểm = 1 điểm)
3 . tính rồi tính
Học sinh điền đúng mỗi kết quả đạt 0,5 điểm
(0,5 x 4 = 2 điểm)
4 . Tính
Học sinh điền đúng mỗi kết quả đạt 0,5 điểm
(0,5 x 4 = 2 điểm)
5. Bài toán : 2 điểm
- Viết đúng lời giải đạt 1 điểm.
- Ghi đúng phép tính thích hợp với lời giải đạt 1 điểm.
Thiếu hoặc không tên đơn vị, đáp số trừ 0,5 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thân Thị Hoàng Oanh
Dung lượng: 55,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)