ĐỀ 2+ĐÁP ÁN KIỂM TRA KÌ I LÝ 8 (2014-2015)
Chia sẻ bởi Phạm Thanh Yên |
Ngày 14/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ 2+ĐÁP ÁN KIỂM TRA KÌ I LÝ 8 (2014-2015) thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học: 2014-2015
Môn: VẬT LÝ- Lớp 8
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ SỐ 2:
Câu 1: (2,0 điểm)
a. Thế nào là chuyển động cơ học?
b. Độ lớn của vận tốc cho biết điều gì? Viết công thức tính vận tốc.
Câu 2: (2,0 điểm)
Áp suất là gì? Viết công thức tính áp suất. Cho biết tên và đơn vị của các đại lượng trong công thức?
Câu 3: (1 điểm)
Hai lực cân bằng là gì?
Câu 4: (1,5 điểm)
Thế nào là chuyển động đều và chuyển động không đều? Cho ví dụ.
Câu 5: (1,5 điểm)
Nêu điều kiện để vật nổi, vật chìm, vật lơ lửng.
Câu 6: (2 điểm)
Một ô tô chạy quãng đường dài 14,4km mất 30 phút. Lực kéo trung bình của động cơ là 110N. Tính:
a. Vận tốc của ô tô ra m/s.
b. Công của động cơ ô tô thực hiện được.
HẾT
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 2
Câu
Nội dung yêu cầu
Điểm
Câu 1
(2,0 đ)
a. Sự thay đổi vị trí của một vật theo thời gian so với vật khác được gọi là chuyển động cơ học.
b. - Độ lớn của vận tốc cho biết sự nhanh chậm của chuyển động.
- Công thức tính vận tốc:
1
0,5
0,5
Câu 2
(2,0 đ)
- Áp suất là độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép.
- Công thức tính áp suất:
- Trong đó:
+ p là áp suất (N/m2)
+ F là áp lực (N)
+ S là diện tích bị ép (m2)
0,75
0,5
0,25
0,25
0,25
Câu 3
(1đ)
Hai lực cân bằng là hai lực cùng đặt lên một vật có cường độ bằng nhau, phương cùng nằm trên một đường thẳng, chiều ngược nhau.
1
Câu 4
(1,5 đ)
- Chuyển động đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn không thay đổi theo thời gian.
- Cho ví dụ đúng.
- Chuyển động không đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn thay đổi theo thời gian.
- Cho ví dụ đúng.
0,5
0,25
0,5
0,25
Câu 5
(1,5 đ)
Điều kiện để vật nổi, vật chìm, vật lơ lửng:
- Vật chìm khi lực đẩy Acsimet nhỏ hơn trọng lượng của vật (FA < P)
- Vật nổi khi lực đẩy Acsimet lớn hơn trọng lượng của vật
(FA >P)
- Vật lơ lửng khi lực đẩy Acsimet bằng trọng lượng của vật (FA= P)
0,5
0,5
0,5
Câu 6
(2 đ)
a. Vận tốc của ô tô ra m/s là:
b. Công của động cơ ô tô:
A = F.s = 110.14400 = 1584000 (J)
1
1
(Lưu ý: Nếu học sinh làm không giống đáp án mà lập luận chặt chẽ vẫn hưởng điểm tối đa.
Nếu sai hết đơn vị trong một câu thì trừ 0,25 điểm cho câu đó.
Năm học: 2014-2015
Môn: VẬT LÝ- Lớp 8
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ SỐ 2:
Câu 1: (2,0 điểm)
a. Thế nào là chuyển động cơ học?
b. Độ lớn của vận tốc cho biết điều gì? Viết công thức tính vận tốc.
Câu 2: (2,0 điểm)
Áp suất là gì? Viết công thức tính áp suất. Cho biết tên và đơn vị của các đại lượng trong công thức?
Câu 3: (1 điểm)
Hai lực cân bằng là gì?
Câu 4: (1,5 điểm)
Thế nào là chuyển động đều và chuyển động không đều? Cho ví dụ.
Câu 5: (1,5 điểm)
Nêu điều kiện để vật nổi, vật chìm, vật lơ lửng.
Câu 6: (2 điểm)
Một ô tô chạy quãng đường dài 14,4km mất 30 phút. Lực kéo trung bình của động cơ là 110N. Tính:
a. Vận tốc của ô tô ra m/s.
b. Công của động cơ ô tô thực hiện được.
HẾT
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 2
Câu
Nội dung yêu cầu
Điểm
Câu 1
(2,0 đ)
a. Sự thay đổi vị trí của một vật theo thời gian so với vật khác được gọi là chuyển động cơ học.
b. - Độ lớn của vận tốc cho biết sự nhanh chậm của chuyển động.
- Công thức tính vận tốc:
1
0,5
0,5
Câu 2
(2,0 đ)
- Áp suất là độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép.
- Công thức tính áp suất:
- Trong đó:
+ p là áp suất (N/m2)
+ F là áp lực (N)
+ S là diện tích bị ép (m2)
0,75
0,5
0,25
0,25
0,25
Câu 3
(1đ)
Hai lực cân bằng là hai lực cùng đặt lên một vật có cường độ bằng nhau, phương cùng nằm trên một đường thẳng, chiều ngược nhau.
1
Câu 4
(1,5 đ)
- Chuyển động đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn không thay đổi theo thời gian.
- Cho ví dụ đúng.
- Chuyển động không đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn thay đổi theo thời gian.
- Cho ví dụ đúng.
0,5
0,25
0,5
0,25
Câu 5
(1,5 đ)
Điều kiện để vật nổi, vật chìm, vật lơ lửng:
- Vật chìm khi lực đẩy Acsimet nhỏ hơn trọng lượng của vật (FA < P)
- Vật nổi khi lực đẩy Acsimet lớn hơn trọng lượng của vật
(FA >P)
- Vật lơ lửng khi lực đẩy Acsimet bằng trọng lượng của vật (FA= P)
0,5
0,5
0,5
Câu 6
(2 đ)
a. Vận tốc của ô tô ra m/s là:
b. Công của động cơ ô tô:
A = F.s = 110.14400 = 1584000 (J)
1
1
(Lưu ý: Nếu học sinh làm không giống đáp án mà lập luận chặt chẽ vẫn hưởng điểm tối đa.
Nếu sai hết đơn vị trong một câu thì trừ 0,25 điểm cho câu đó.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thanh Yên
Dung lượng: 35,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)