Đề 2
Chia sẻ bởi Lê Xuân Long |
Ngày 15/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Đề 2 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD TÂN CHÂU CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS SUỐI NGÔ ĐỘC LẬP – TỰ DO – HẠNH PHÚC
ĐỀ THI HỌC KỲ II (06-07)
MÔN : HOÁ 9- TG:45 PHÚT
I. TRẮC NGHIỆM(4 ĐIỂM)
Câu 1. Tìm từ hay cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
a. Chất béo là hỗn hợp nhiều………(1)……..của glixêrol với các ……(2)……….và có công thức chung là……(3)………..
b. Chất béo………(4)…………. tan trong nước nhưng ……(5)………..trong Benzen, dầu hoả
c. Khi đung nóng Prơtêin trong dung dịch………(6)………hoặc……(7)…..Prôtêin sẽ bị phân huỷ sinh ra các……(8)....
Câu 2.Hãy chọn câu đúng trong các câu sau đây:
1. Glucôzơ có tính chất nào sau đây:
A .Làm quỳ tím hoá đỏ
B .Tác dụng với dung dịch Axit
C . Tác dụng với dung dịch Bạc nitrat trong amoniac
D.Tác dụng với kim loại Sắt
2. Cồn 900 có nghĩa là :
A. dung dịch được tạo thành khi hoà tan 90ml rượu Etylic nguyên chất và 100 ml nước
B. dung dịch tạo được khi hoà tan 90 gam rượu Etylic nguyên chất vào 100 gam nước
C. dung dịch tạo được khi hoà tan 90 gam rượu Etylic nguyên chất vào 10 gam nước
D. Trong 100 ml dung dịch có 90 ml rượu Etylic nguyên chất
3. Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch CH3COOH là:
A. NaOH, C2H5OH, Zn, CaCO3
B. NaOH, H2CO3, Na, C2H5OH
C. Cu, C2H5OH, CaCO3, KOH
D. KOH, NaCl, Na, C2H5OH4. Một hydrô cacbon có các tính chất sau:
-Khi cháy sinh ra CO2 và nước, làm mất màu dung dịch Brôm. Có tỷ lệ số mol CO2 và nước sinh ra khi cháy là: 1:1. Hydrô cacbon đó là:
A. CH4
B. C2H4
C. C2H2
D. C6H6
II. TỰ LUẬN(6 ĐIỂM)
Câu 3.(2.5 đ) Hoàn thành phương trình phản ứng theo sơ đồ sau:
C2H4 (1) C2H5OH (2) CH 3 COOH (3) CH 3 COOC2H5 (4) C2H5OH
(5)
CO2
Câu 4 : Đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít khí mêtan ở đktc. ( 3.5 đ )
a.Viết phương trình phản ứng xảy ra
b. Tính thể tích khí Oxi cần dùng để đốt cháy` lượng khí trên.
c. Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng 80 gam dung dịch NaOH 25%.Tính khối lượng muối tạo thành
---------------------------------------HẾT-----------------------------------
PHÒNG GD TÂN CHÂU CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS SUỐI NGÔ ĐỘC LẬP – TỰ DO – HẠNH PHÚC
HƯỠNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC KỲ II (06-07)
MÔN : HOÁ 9- TG:45 PHÚT
I-TRẮC NGHIỆM ( 4 Đ )
Câu 1(2 Đ) Điền đúng mỗi chổ trống được 0.25 điểm
a) 1. este 2. axit béo 3 .( R-COO)3C3H5
b) 4. không 5. tan
c) 6.axit 7.bazơ 8. amono axit
Câu 2: (2 Đ) Khoanh tròn mỗi câu đúng được 0.5 điểm
1.C
2.D
3.A
4.BII-TỰ LUẬN( 6 ĐIỂM )
Câu 3(2.5 điểm)
Viết đúng mỗi phương trình được 0.5 điểm
1. C2H4 + H2O C2H5OH
2. C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O
3. CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O
4. CH3COOC2H5 + NaOH CH3COONa + C2H5OH
5. C2H5OH + 3 O2 3CO2 + 3H2O
Câu 4:( 3.5 điểm)
a. Pt phản ứng : CH4 + 2O2 t0 CO2 + 2H2O (0.5 Đ)
nCH4 = 0,5 ( mol)
nO2 = 1 ( mol ) ( 0.5 Đ )
b. Vậy thể tích của O2 là : VO2 = 1.22,4 = 22,4 ( lit ) ( 0.5 đ )
c. nCO2 = nCH4 = 0,5 ( mol ) ( 0,5 đ )
CO2 + NaOH NaHCO3
0,5 mol 0,5 mol
mNaOH = 20 vậy nNaOH = 0,5 ( mol )
Khối lượng của NaHCO3 là : mNaHCO3 = 0,5 . 84 = 42 ( g )
--------------------------------------HẾT---------------------------------------------
MA TRẬN ĐỀ THI
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng ở
TRƯỜNG THCS SUỐI NGÔ ĐỘC LẬP – TỰ DO – HẠNH PHÚC
ĐỀ THI HỌC KỲ II (06-07)
MÔN : HOÁ 9- TG:45 PHÚT
I. TRẮC NGHIỆM(4 ĐIỂM)
Câu 1. Tìm từ hay cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
a. Chất béo là hỗn hợp nhiều………(1)……..của glixêrol với các ……(2)……….và có công thức chung là……(3)………..
b. Chất béo………(4)…………. tan trong nước nhưng ……(5)………..trong Benzen, dầu hoả
c. Khi đung nóng Prơtêin trong dung dịch………(6)………hoặc……(7)…..Prôtêin sẽ bị phân huỷ sinh ra các……(8)....
Câu 2.Hãy chọn câu đúng trong các câu sau đây:
1. Glucôzơ có tính chất nào sau đây:
A .Làm quỳ tím hoá đỏ
B .Tác dụng với dung dịch Axit
C . Tác dụng với dung dịch Bạc nitrat trong amoniac
D.Tác dụng với kim loại Sắt
2. Cồn 900 có nghĩa là :
A. dung dịch được tạo thành khi hoà tan 90ml rượu Etylic nguyên chất và 100 ml nước
B. dung dịch tạo được khi hoà tan 90 gam rượu Etylic nguyên chất vào 100 gam nước
C. dung dịch tạo được khi hoà tan 90 gam rượu Etylic nguyên chất vào 10 gam nước
D. Trong 100 ml dung dịch có 90 ml rượu Etylic nguyên chất
3. Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch CH3COOH là:
A. NaOH, C2H5OH, Zn, CaCO3
B. NaOH, H2CO3, Na, C2H5OH
C. Cu, C2H5OH, CaCO3, KOH
D. KOH, NaCl, Na, C2H5OH4. Một hydrô cacbon có các tính chất sau:
-Khi cháy sinh ra CO2 và nước, làm mất màu dung dịch Brôm. Có tỷ lệ số mol CO2 và nước sinh ra khi cháy là: 1:1. Hydrô cacbon đó là:
A. CH4
B. C2H4
C. C2H2
D. C6H6
II. TỰ LUẬN(6 ĐIỂM)
Câu 3.(2.5 đ) Hoàn thành phương trình phản ứng theo sơ đồ sau:
C2H4 (1) C2H5OH (2) CH 3 COOH (3) CH 3 COOC2H5 (4) C2H5OH
(5)
CO2
Câu 4 : Đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít khí mêtan ở đktc. ( 3.5 đ )
a.Viết phương trình phản ứng xảy ra
b. Tính thể tích khí Oxi cần dùng để đốt cháy` lượng khí trên.
c. Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng 80 gam dung dịch NaOH 25%.Tính khối lượng muối tạo thành
---------------------------------------HẾT-----------------------------------
PHÒNG GD TÂN CHÂU CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS SUỐI NGÔ ĐỘC LẬP – TỰ DO – HẠNH PHÚC
HƯỠNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC KỲ II (06-07)
MÔN : HOÁ 9- TG:45 PHÚT
I-TRẮC NGHIỆM ( 4 Đ )
Câu 1(2 Đ) Điền đúng mỗi chổ trống được 0.25 điểm
a) 1. este 2. axit béo 3 .( R-COO)3C3H5
b) 4. không 5. tan
c) 6.axit 7.bazơ 8. amono axit
Câu 2: (2 Đ) Khoanh tròn mỗi câu đúng được 0.5 điểm
1.C
2.D
3.A
4.BII-TỰ LUẬN( 6 ĐIỂM )
Câu 3(2.5 điểm)
Viết đúng mỗi phương trình được 0.5 điểm
1. C2H4 + H2O C2H5OH
2. C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O
3. CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O
4. CH3COOC2H5 + NaOH CH3COONa + C2H5OH
5. C2H5OH + 3 O2 3CO2 + 3H2O
Câu 4:( 3.5 điểm)
a. Pt phản ứng : CH4 + 2O2 t0 CO2 + 2H2O (0.5 Đ)
nCH4 = 0,5 ( mol)
nO2 = 1 ( mol ) ( 0.5 Đ )
b. Vậy thể tích của O2 là : VO2 = 1.22,4 = 22,4 ( lit ) ( 0.5 đ )
c. nCO2 = nCH4 = 0,5 ( mol ) ( 0,5 đ )
CO2 + NaOH NaHCO3
0,5 mol 0,5 mol
mNaOH = 20 vậy nNaOH = 0,5 ( mol )
Khối lượng của NaHCO3 là : mNaHCO3 = 0,5 . 84 = 42 ( g )
--------------------------------------HẾT---------------------------------------------
MA TRẬN ĐỀ THI
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng ở
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Xuân Long
Dung lượng: 49,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)