DE 1TIET
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Mẫu Đơn |
Ngày 14/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: DE 1TIET thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA MỘT TIẾT
I. MA TRẬN:
BẢNG TÍNH TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO KHUNG PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
Nội dung kiến thức
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
1. CHUYỂN ĐỘNG
( BÀI: 1, 2, 3)
3
3
2,1
0,9
30
12,86
2. LỰC
( BÀI: 4, 5, 6)
4
3
2,1
1,9
30
27,14
TỔNG
7
6
4,2
2,8
60
40
BẢNG SỐ LƯỢNG CÂU HỎI VÀ ĐIỂM SỐ CHO MỖI CHỦ ĐỀ Ở MỖI CẤP ĐỘ
Nội dung
Trọng số
Số lượng câu
Điểm số
1. CHUYỂN ĐỘNG
( BÀI: 1, 2, 3)
30
1,8 2
3,0
Tg:13’
2. LỰC
( BÀI: 4, 5, 6)
30
1,8 2
3,0
Tg:13’
1. CHUYỂN ĐỘNG
( BÀI: 1, 2, 3)
12,86
0,77 1
3,0
Tg:14’
2. LỰC
( BÀI: 4, 5, 6)
27,14
1,62 1
1,0
Tg:5’
TỔNG
100
6
10,0
Tg:45’
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT HKI – MÔN VẬT LÝ 8
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng cộng
1. Chuyển động
(3 tiết)
1. Khi vị trí của vật so với vật mốc thay đổi theo thời gian thì vật chuyển động so với vật mốc. Chuyển động này gọi là chuyển động cơ học (gọi tắt là chuyển động).
Khi vị trí của một vật so với vật mốc không thay đổi theo thời gian thì vật đứng yên so với vật mốc.
2. Độ lớn của tốc độ cho biết mức độ nhanh hay chậm của chuyển động và được xác định bằng độ dài quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian.
3. Độ lớn của tốc độ cho biết mức độ nhanh hay chậm của chuyển động và được xác định bằng độ dài quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian.
4. Công thức tính tốc độ: ; trong đó: v là tốc độ của vật; s là quãng đường đi được; t là thời gian để đi hết quãng đường đó.
5. Nêu được 02 ví dụ về chuyển động cơ.
6. Một vật vừa có thể chuyển động so với vật này, vừa có thể đứng yên so với vật khác. Chuyển động và đứng yên có tính tương đối, phụ thuộc vào vật được chọn làm mốc.
Người ta thường chọn những vật gắn với Trái đất làm vật mốc.
7. Nêu được 02 ví dụ về tính tương đối của chuyển động cơ.
8. Đơn vị tốc độ phụ thuộc vào đơn vị đo độ dài và đơn vị đo thời gian. Đơn vị hợp pháp của tốc độ là mét trên giây (m/s) và ki lô mét trên giờ (km/h): 1km/h ( 0,28m/s.
9. Chuyển động đều là chuyển động mà tốc độ có độ lớn không thay đổi theo thời gian.
Chuyển động không đều là chuyển động mà tốc độ có độ lớn thay đổi theo thời gian.
10. Làm được các bài tập áp dụng công thức, khi biết trước hai trong ba đại lượng và tìm đại lượng còn lại.
11. Tiến hành thí nghiệm: Cho một vật chuyển động trên quãng đường s. Đo s và đo thời gian t trong đó vật đi hết quãng đường. Tính
12. Giải được bài tập áp dụng công thức để tính tốc độ trung bình của vật chuyển động không đều, trên từng quãng đường hay cả hành trình chuyển động.
Số câu hỏi
1 ( 9 phút )
C1,C4: 1;
1 ( 4 phút )
C8:2
1 ( 14 phút )
C10, C12: 1
3 ( 27 phút )
Số điểm
1.5
1.5
3.0
6.0
2. Lực
( 4 tiết)
13. Lực tác dụng lên một vật có thể làm biến đổi chuyển động của vật đó hoặc làm nó bị biến dạng.
14. Một đại lượng véctơ là đại lượng có độ lớn, phương và chiều, nên lực là đại lượng véctơ.
15. Hai lực cân bằng là hai lực cùng đặt lên một vật, có cường độ bằng nhau, phương nằm trên cùng một đường thẳng, ngược chiều nhau
I. MA TRẬN:
BẢNG TÍNH TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO KHUNG PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
Nội dung kiến thức
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
1. CHUYỂN ĐỘNG
( BÀI: 1, 2, 3)
3
3
2,1
0,9
30
12,86
2. LỰC
( BÀI: 4, 5, 6)
4
3
2,1
1,9
30
27,14
TỔNG
7
6
4,2
2,8
60
40
BẢNG SỐ LƯỢNG CÂU HỎI VÀ ĐIỂM SỐ CHO MỖI CHỦ ĐỀ Ở MỖI CẤP ĐỘ
Nội dung
Trọng số
Số lượng câu
Điểm số
1. CHUYỂN ĐỘNG
( BÀI: 1, 2, 3)
30
1,8 2
3,0
Tg:13’
2. LỰC
( BÀI: 4, 5, 6)
30
1,8 2
3,0
Tg:13’
1. CHUYỂN ĐỘNG
( BÀI: 1, 2, 3)
12,86
0,77 1
3,0
Tg:14’
2. LỰC
( BÀI: 4, 5, 6)
27,14
1,62 1
1,0
Tg:5’
TỔNG
100
6
10,0
Tg:45’
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT HKI – MÔN VẬT LÝ 8
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng cộng
1. Chuyển động
(3 tiết)
1. Khi vị trí của vật so với vật mốc thay đổi theo thời gian thì vật chuyển động so với vật mốc. Chuyển động này gọi là chuyển động cơ học (gọi tắt là chuyển động).
Khi vị trí của một vật so với vật mốc không thay đổi theo thời gian thì vật đứng yên so với vật mốc.
2. Độ lớn của tốc độ cho biết mức độ nhanh hay chậm của chuyển động và được xác định bằng độ dài quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian.
3. Độ lớn của tốc độ cho biết mức độ nhanh hay chậm của chuyển động và được xác định bằng độ dài quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian.
4. Công thức tính tốc độ: ; trong đó: v là tốc độ của vật; s là quãng đường đi được; t là thời gian để đi hết quãng đường đó.
5. Nêu được 02 ví dụ về chuyển động cơ.
6. Một vật vừa có thể chuyển động so với vật này, vừa có thể đứng yên so với vật khác. Chuyển động và đứng yên có tính tương đối, phụ thuộc vào vật được chọn làm mốc.
Người ta thường chọn những vật gắn với Trái đất làm vật mốc.
7. Nêu được 02 ví dụ về tính tương đối của chuyển động cơ.
8. Đơn vị tốc độ phụ thuộc vào đơn vị đo độ dài và đơn vị đo thời gian. Đơn vị hợp pháp của tốc độ là mét trên giây (m/s) và ki lô mét trên giờ (km/h): 1km/h ( 0,28m/s.
9. Chuyển động đều là chuyển động mà tốc độ có độ lớn không thay đổi theo thời gian.
Chuyển động không đều là chuyển động mà tốc độ có độ lớn thay đổi theo thời gian.
10. Làm được các bài tập áp dụng công thức, khi biết trước hai trong ba đại lượng và tìm đại lượng còn lại.
11. Tiến hành thí nghiệm: Cho một vật chuyển động trên quãng đường s. Đo s và đo thời gian t trong đó vật đi hết quãng đường. Tính
12. Giải được bài tập áp dụng công thức để tính tốc độ trung bình của vật chuyển động không đều, trên từng quãng đường hay cả hành trình chuyển động.
Số câu hỏi
1 ( 9 phút )
C1,C4: 1;
1 ( 4 phút )
C8:2
1 ( 14 phút )
C10, C12: 1
3 ( 27 phút )
Số điểm
1.5
1.5
3.0
6.0
2. Lực
( 4 tiết)
13. Lực tác dụng lên một vật có thể làm biến đổi chuyển động của vật đó hoặc làm nó bị biến dạng.
14. Một đại lượng véctơ là đại lượng có độ lớn, phương và chiều, nên lực là đại lượng véctơ.
15. Hai lực cân bằng là hai lực cùng đặt lên một vật, có cường độ bằng nhau, phương nằm trên cùng một đường thẳng, ngược chiều nhau
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Mẫu Đơn
Dung lượng: 67,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)