De 12 cuc hot
Chia sẻ bởi Tạ Anh Tuấn |
Ngày 10/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: De 12 cuc hot thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Sở GD - ĐT Gia Lai Đề Kiểm Tra Học Kỳ II Năm học: (2007-2008)
Trường THPT Trần Quốc Tuấn Môn: Tiếng Anh – Hệ 7 Năm
(Thời gian làm bài 60 phút, không kể thời gian phát đề)
Họ và tên:…………………………..Lớp………..
Số báo danh:…………………
Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại:
1. a. life b. nice c. kiss d. high
2. a. sweet b. answer c. was d. were
3. a. rare b. fare c. welfare d. are
Chọn từ có phần trọng âm khác với các từ còn lại:
4. a. hítory b. cinema c. movement d. develop
5. a. organize b. billion c. volunteer d. victory
6. Chọn từ / cụm từ ( ứng với a, b, c, d ) để hoàn thành câu sau:
The acronym of CARE comes from………..
a. Cooperative for American Relief Everywhere
b. Cooperative for African Relief Everywhere
c. Cooperative for Asia Relief Everywhere
d. Cooperative for Australian Relief Everywhere
7. Chọn từ / cụm từ ( ứng với a, b, c, d ) để hoàn thành câu sau:
We have to start early……………we won’t be late.
a. that b. so that c. because d. although
8. Chọn từ / cụm từ ( ứng với a, b, c, d ) để hoàn thành câu sau:
“ Surgeons use lasers as miraculous accurate scalpels ” means………
a. Lasers are used as miraculous accurate scalpels by surgeons.
b. Lasers were used as miraculous accurate scalpels by surgeons.
c. Lasers uses as miraculous accurate scalpels by surgeons.
d. Lasers used as miraculous accurate scalpels by surgeons.
9. Chọn từ / cụm từ có gạch dưới cần phải sửa để câu trở thành câu chính xác
In order to helping human being live longer and heathier,many scientist
a b
are working hard so that they can invent new drugs.
c d
10. Chọn từ / cụm từ ( ứng với a, b, c, d ) để hoàn thành câu sau:
………can get a job.
a. undergrowth b. undergo c. underclothes d. undergraduates
11. Chọn từ / cụm từ ( ứng với a, b, c, d ) để hoàn thành câu sau:
¾ is pronounced………..
a. three four b. three and four c. three quarters d. quarters three
12. Chọn từ / cụm từ ( ứng với a, b, c, d ) để hoàn thành câu sau:
How………since we…….school?
a. are you/ left b. will you be/had left
c. have you been/ had left d. have you been/ left
13. The authority is trying to put an end to the rebel.
a. put down b. put up c. stop d. a and c
14. Don’t make fun of the disabled.
a. laugh at b. look at c. glance at d. sadden at
15. Chọn từ / cụm từ ( ứng với a, b, c, d ) để hoàn thành câu sau:
– How are you getting on? -……………………..
a. All right b. Not bad c. It’s OK d. all are correct
16. Chọn từ / cụm từ ( ứng với a, b, c, d ) để hoàn thành câu sau:
I never forget………….
a. the day on which I first met you b. the day when I first met you
c. the day on that I first met you d. a and b
17. Chọn từ / cụm từ có gạch dưới cần phải sửa để câu trở thành câu chính xác
I was walking along the pavement when I realized that there
a b c
has been a lady following me.
d
18. Chọn từ / cụm từ ( ứng với a, b, c, d ) để hoàn thành câu sau:
The environment is not as pure as it……….
a. is used to be b. is used to being c. used to be d. was used to be
19. Chọn từ có nghĩa tương đương với từ được gạch chân
I am accustomed to working on the ocmputer.
a. used to working b. used to work
c. being used to travel d. using to work
20. Chọn từ / cụm từ (
Trường THPT Trần Quốc Tuấn Môn: Tiếng Anh – Hệ 7 Năm
(Thời gian làm bài 60 phút, không kể thời gian phát đề)
Họ và tên:…………………………..Lớp………..
Số báo danh:…………………
Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại:
1. a. life b. nice c. kiss d. high
2. a. sweet b. answer c. was d. were
3. a. rare b. fare c. welfare d. are
Chọn từ có phần trọng âm khác với các từ còn lại:
4. a. hítory b. cinema c. movement d. develop
5. a. organize b. billion c. volunteer d. victory
6. Chọn từ / cụm từ ( ứng với a, b, c, d ) để hoàn thành câu sau:
The acronym of CARE comes from………..
a. Cooperative for American Relief Everywhere
b. Cooperative for African Relief Everywhere
c. Cooperative for Asia Relief Everywhere
d. Cooperative for Australian Relief Everywhere
7. Chọn từ / cụm từ ( ứng với a, b, c, d ) để hoàn thành câu sau:
We have to start early……………we won’t be late.
a. that b. so that c. because d. although
8. Chọn từ / cụm từ ( ứng với a, b, c, d ) để hoàn thành câu sau:
“ Surgeons use lasers as miraculous accurate scalpels ” means………
a. Lasers are used as miraculous accurate scalpels by surgeons.
b. Lasers were used as miraculous accurate scalpels by surgeons.
c. Lasers uses as miraculous accurate scalpels by surgeons.
d. Lasers used as miraculous accurate scalpels by surgeons.
9. Chọn từ / cụm từ có gạch dưới cần phải sửa để câu trở thành câu chính xác
In order to helping human being live longer and heathier,many scientist
a b
are working hard so that they can invent new drugs.
c d
10. Chọn từ / cụm từ ( ứng với a, b, c, d ) để hoàn thành câu sau:
………can get a job.
a. undergrowth b. undergo c. underclothes d. undergraduates
11. Chọn từ / cụm từ ( ứng với a, b, c, d ) để hoàn thành câu sau:
¾ is pronounced………..
a. three four b. three and four c. three quarters d. quarters three
12. Chọn từ / cụm từ ( ứng với a, b, c, d ) để hoàn thành câu sau:
How………since we…….school?
a. are you/ left b. will you be/had left
c. have you been/ had left d. have you been/ left
13. The authority is trying to put an end to the rebel.
a. put down b. put up c. stop d. a and c
14. Don’t make fun of the disabled.
a. laugh at b. look at c. glance at d. sadden at
15. Chọn từ / cụm từ ( ứng với a, b, c, d ) để hoàn thành câu sau:
– How are you getting on? -……………………..
a. All right b. Not bad c. It’s OK d. all are correct
16. Chọn từ / cụm từ ( ứng với a, b, c, d ) để hoàn thành câu sau:
I never forget………….
a. the day on which I first met you b. the day when I first met you
c. the day on that I first met you d. a and b
17. Chọn từ / cụm từ có gạch dưới cần phải sửa để câu trở thành câu chính xác
I was walking along the pavement when I realized that there
a b c
has been a lady following me.
d
18. Chọn từ / cụm từ ( ứng với a, b, c, d ) để hoàn thành câu sau:
The environment is not as pure as it……….
a. is used to be b. is used to being c. used to be d. was used to be
19. Chọn từ có nghĩa tương đương với từ được gạch chân
I am accustomed to working on the ocmputer.
a. used to working b. used to work
c. being used to travel d. using to work
20. Chọn từ / cụm từ (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tạ Anh Tuấn
Dung lượng: 100,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)