Đề 1 và đáp án KTHK Hóa 9

Chia sẻ bởi Đỗ Thạch Tuyến | Ngày 15/10/2018 | 22

Chia sẻ tài liệu: Đề 1 và đáp án KTHK Hóa 9 thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

trường thcs nguyễn huệ
Năm học : 2008 – 2009.

đề kiểm tra học kì II
Môn : hoá học 9.
thời gian làm bài: 45 phút


Câu 1 (5 điểm):
Viết các phương trình hóa học theo sơ đồ biến hóa sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có).
Etilen
(6) (4)
Tinh bộtglucozrượu etylicaxit axetic etyl axetat
(7) (8(9(10
natri etylat canxi axetat natri axetat

Câu 2 (2 điểm):
Có 3 kim loại là Na, Ca, Al, Cu. Làm thế nào để có thể nhận biết được mỗi kim loại bằng phương pháp hóa học. Viết các phương trình hóa học.
Câu 3 (3 điểm):
Có một dung dịch axit trong dãy đồng đẳng của axit axetic. Để trung hòa 30 ml dung dịch axit này cần dùng 40 ml dung dịch NaOH 0,3M.
a) Viết phương trình hóa học dưới dạng công thức chung.
b) Tính nồng độ mol của dung dịch axit.
c) Trung hòa 125 ml dung dịch axit trên bằng NaOH vừa đủ, rồi cô cạn dung dịch, thu được 4,8 g muối khan. Xác định công thức phân tử, công thức cấu tạo của axit.
(Na = 23; O = 16; H = 1; C = 12)

--------------------Hết----------------------
























Đáp án và hướng dẫn chấm bài kiểm tra học kì II
môn: hóa học 9
đề 1
Câu
Nội dung đáp án
Điểm

Câu 1
(5 điểm)
1. (C6H10O5)n + nH2O nC6H12O6
2. C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2
3. C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O
4. CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O
5. CH3COOC2H5 + H2O CH3COOH + C2H5OH
6. C2H4 + H2O C2H5OH
7. 2C2H5OH + 2Na 2C2H5ONa + H2
8. 2CH3COOH + CaO (CH3COO)2Ca + H2O
9. (CH3COO)2Ca + H2SO4 CH3COOH + CaSO4
10. CH3COOC2H5 + NaOH CH3COONa + C2H5OH
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5


Câu 2
(2 điểm)
- Trích mẫu thử.
- Dùng dung dịch NaOH dư, nhận ra:
+ Cu: không tan.
+ Al tan ra, có chất khí bay lên, xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa trắng tan ra nếu dư NaOH.
+ Còn lại 2 mẫu đều tan và có chất khí bay lên, tạo dung dịch trong suốt là Na và Ca.
- Dùng dung dịch Na2CO3 dư cho vào 2 dung dịch thu được, nhận ra dd Ca(OH)2 xuất hiện kết tủa trắng, nhận được Ca.
- Còn lại là dd NaOH, nhận ra Na.
- Các PTHH:
2Na + 2H2O 2NaOH + H2
Ca + 2H2O Ca(OH)2 + H2
2Al + 2H2O + 2NaOH 2NaAlO2 + 3H2
Ca(OH)2 + Na2CO3 CaCO3 + 2NaOH

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25
0,25
0,25
0,25


Câu 3
(3 điểm)
a) nNaOH = = 0,012 (mol)
CnH2n+1COOH + NaOH CnH2n+1COONa + H2O
Theo PT: số mol của CnH2n+1COOH là: 0,012 (mol)
b)
CM(CnH2n+1COOH) = 0,4 (M)
c) Theo PT : nmuối = naxit = 0,05 (mol)
Mmuối = 96 (g)
Suy ra, PTK của muối = 96 (đvc)
Ta có: 14n + 68 = 96 n = 2
CTPT của axit là: C2H5COOH
CTCT: CH3 – CH2 – COOH
0,25

0,5

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Thạch Tuyến
Dung lượng: 20,87KB| Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)