DE 1 TIET SO 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Mẫu Đơn |
Ngày 15/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: DE 1 TIET SO 2 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT GÒ CÔNG ĐÔNG ĐỀ KIỂM TRA1TIẾT TRƯỜNG THCS TÂN THÀNH NĂM HỌC 2012 – 2013
MÔN: HÓA HỌC 9
(Đề Kiểm tra có Hai trang) Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1.(3 điểm) Hãy chọn đáp án cho mỗi câu trả lời mà em cho là đúng nhất
1. Sản phẩm của phản ứng phân huỷ Fe(OH)3 bởi nhiệt là :
a. FeO và H2O b. FeO và H2 c. Fe2O3 và H2 d. Fe2O3 và H2O
2. Cho AgNO3 tác dụng với HCl sản phẩm của phản ứng có:
a. H2O b. AgCl c. NaOH d. H2
3. Cho dung dịch BaCl2 tác dụng với dung dịch Na2SO4 có hiện tượng.
a. Xuất hiện kết tủa màu trắng c. Không có hiện tượng gì.
b. Xuất hiện kết tủa màu xanh. d. Có kết tủa màu đỏ
4. Cặp chất nào trong số các cặp chất cho dưới đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch
a.NaOH và HBr b. H2SO4 và BaCl2 c.KCl và NaNO3 d.NaCl và AgNO3
5, Muối nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. BaCO3 B. K2CO3
C. CuSO4 D. CaCO3
6. Nhỏ 1 giọt quỳ tím vào dung dịch NaOH, dung dịch có màu xanh.Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch trên đến dư thì
A.Màu xanh của dung dịch không đổi.
B.Màu xanh của dung dịch nhạt dần rồi mất hẳn. Dung dịch trở thành không màu. C. Màu xanh của dung dịch nhạt dần, mất hẳn, dần dần chuyển sang màu đỏ.
D.Màu xanh của dung dịch đậm hơn.
Câu 2. (1 điểm) : Hãy chọn công thức hoá học ở cột II ghép với tên phân bón hoá học ở cột I cho phù hợp
Cột I
Cột II
a.Urê
b. Đạm amoni sunfat
c. Đạm kali nitrat
d.Đạm amoni nitrat
1.NH4NO3
2.KNO3
3.(NH2)2CO
4.(NH4)2SO4
5.Ca(NO3)2
Phần II: Tự luận (6 điểm)
Câu 3. ( 1,5điểm)
Hãy nhận biết các dung dịch: NaOH; Na2SO4; HCl bị mất nhãn đựng trong mỗi lọ bằng phương pháp hoá học. Viết các PTHH (nếu có).
Câu 4.(1,5 điểm)
Hãy thực hiện chuyển đổi hoá học sau bằng cách viết các PTPƯ (ghi điều kiện nếu có):
Mg MgO MgSO4 MgCl2
Câu 5.(3 điểm)
Trộn 200ml dd MgCl2 0,15M với 300ml dd NaOH phản ứng vừa đủ. Sau phản ứng lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn:
a. Viết PTPƯ xảy ra
b. Tính m
c. Tính CM của các chất có trong dung dịch sau khi lọc kết tủa (coi V không đổi).
Biết Mg = 24; Cl = 35,5; Na = 23; O = 16; H = 1
MA TRẬN ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2
Cấp độ
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở
mức cao hơn
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1.Tính chất hoá học của bazơ
Tính chất hoá học của bazơ
- Nhận biết các chất bazơ có thể tham gia phản ứng hoá học
Số câu hỏi
2
1
3
Số điểm
1,0
1,5
2,5
(25%)
2.Tính chất hoá học của muối
-Biết các muối có thể biến đổi tạo ra chất mới
- Xác định được các chất tham gia PƯHH trao đổi muối trong dd
-Biết các tính chất hoá học của muối
- Tính khối lượng của các chất dựa vào phản ứng Hoá học
- Xác định khối lượng của chất liên quan đến nhiều PƯHH
Số câu hỏi
4
1
1 ý
5
Số điểm
2,0
1,5
1,5
5,0
(50%)
3.Phân bón hoá học
- Biết một số phân bón HH thường dùng
-Viết đúng CTHH của phân bón
MÔN: HÓA HỌC 9
(Đề Kiểm tra có Hai trang) Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1.(3 điểm) Hãy chọn đáp án cho mỗi câu trả lời mà em cho là đúng nhất
1. Sản phẩm của phản ứng phân huỷ Fe(OH)3 bởi nhiệt là :
a. FeO và H2O b. FeO và H2 c. Fe2O3 và H2 d. Fe2O3 và H2O
2. Cho AgNO3 tác dụng với HCl sản phẩm của phản ứng có:
a. H2O b. AgCl c. NaOH d. H2
3. Cho dung dịch BaCl2 tác dụng với dung dịch Na2SO4 có hiện tượng.
a. Xuất hiện kết tủa màu trắng c. Không có hiện tượng gì.
b. Xuất hiện kết tủa màu xanh. d. Có kết tủa màu đỏ
4. Cặp chất nào trong số các cặp chất cho dưới đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch
a.NaOH và HBr b. H2SO4 và BaCl2 c.KCl và NaNO3 d.NaCl và AgNO3
5, Muối nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. BaCO3 B. K2CO3
C. CuSO4 D. CaCO3
6. Nhỏ 1 giọt quỳ tím vào dung dịch NaOH, dung dịch có màu xanh.Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch trên đến dư thì
A.Màu xanh của dung dịch không đổi.
B.Màu xanh của dung dịch nhạt dần rồi mất hẳn. Dung dịch trở thành không màu. C. Màu xanh của dung dịch nhạt dần, mất hẳn, dần dần chuyển sang màu đỏ.
D.Màu xanh của dung dịch đậm hơn.
Câu 2. (1 điểm) : Hãy chọn công thức hoá học ở cột II ghép với tên phân bón hoá học ở cột I cho phù hợp
Cột I
Cột II
a.Urê
b. Đạm amoni sunfat
c. Đạm kali nitrat
d.Đạm amoni nitrat
1.NH4NO3
2.KNO3
3.(NH2)2CO
4.(NH4)2SO4
5.Ca(NO3)2
Phần II: Tự luận (6 điểm)
Câu 3. ( 1,5điểm)
Hãy nhận biết các dung dịch: NaOH; Na2SO4; HCl bị mất nhãn đựng trong mỗi lọ bằng phương pháp hoá học. Viết các PTHH (nếu có).
Câu 4.(1,5 điểm)
Hãy thực hiện chuyển đổi hoá học sau bằng cách viết các PTPƯ (ghi điều kiện nếu có):
Mg MgO MgSO4 MgCl2
Câu 5.(3 điểm)
Trộn 200ml dd MgCl2 0,15M với 300ml dd NaOH phản ứng vừa đủ. Sau phản ứng lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn:
a. Viết PTPƯ xảy ra
b. Tính m
c. Tính CM của các chất có trong dung dịch sau khi lọc kết tủa (coi V không đổi).
Biết Mg = 24; Cl = 35,5; Na = 23; O = 16; H = 1
MA TRẬN ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2
Cấp độ
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở
mức cao hơn
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1.Tính chất hoá học của bazơ
Tính chất hoá học của bazơ
- Nhận biết các chất bazơ có thể tham gia phản ứng hoá học
Số câu hỏi
2
1
3
Số điểm
1,0
1,5
2,5
(25%)
2.Tính chất hoá học của muối
-Biết các muối có thể biến đổi tạo ra chất mới
- Xác định được các chất tham gia PƯHH trao đổi muối trong dd
-Biết các tính chất hoá học của muối
- Tính khối lượng của các chất dựa vào phản ứng Hoá học
- Xác định khối lượng của chất liên quan đến nhiều PƯHH
Số câu hỏi
4
1
1 ý
5
Số điểm
2,0
1,5
1,5
5,0
(50%)
3.Phân bón hoá học
- Biết một số phân bón HH thường dùng
-Viết đúng CTHH của phân bón
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Mẫu Đơn
Dung lượng: 82,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: DOC
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)