De 1 tiet so 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Mẫu Đơn |
Ngày 11/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: de 1 tiet so 2 thuộc Ngữ văn 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD-ĐT GÒ CÔNG ĐÔNG
TRƯỜNG THCS TÂN THÀNH
(Đề có 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA
NĂM HỌC: 2012-2013
MÔN : TIẾNG VIỆT – KHỐI 8
Thời gian làm bài: 45 phút
A. KHUNG MA TRẬN:
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Mức độ thấp
Mức độ cao
1. Trường từ vựng
Nắm được khái niệm TTV.
Nhận diện các từ cùng TTV.
Số câu:3
Số điểm: 0,75
Tỉ lệ: 7,5%
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu : 1
Số điểm: 0,25
Tỉ lệ: 2,5%
Số câu : 2
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5%
2. Từ tượng thanh, từ tượng hình.
Thấy được giá trị sử dụng của TTH, TTT.
- Xác định được TTH, TTT.
Số câu:2
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5%
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu : 1
Số điểm: 0,25
Tỉ lệ: 2,5%
Số câu : 1
Số điểm: 0,25
Tỉ lệ: 2,5%
3. Tình thái từ, trợ từ, thán từ
Các nhóm tình thái từ, trợ từ, thán từ và giá trị biểu đạt.
Đặt câu phân biệt trợ từ với cá từ loại khác
Số câu:5
Số điểm 3,25
Tỉ lệ:32,5%
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu: 4
Số điểm : 1,25
Tỉ lệ:12,5 %
Số câu: 1
Số điểm : 2
Tỉ lệ:20 %
4.Các biện pháp tu từ
- Khái niệm biện pháp nói quá, nói giảm, nói tránh.
- Nhận diện biện pháp quá; nói giảm, nói tránh.
- Tác dụng của phép nói quá.
- Tác dụng của nói giảm, nói tránh.
Số câu:8
Số điểm 3,0
Tỉ lệ:30%
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu: 2
Số điểm :0,5
Tỉ lệ: 5 %
Số câu: 6
Số điểm :2,5
Tỉ lệ:25 %
5.Câu, dấu câu
Điền dấu câu thích hợp vào ngữ liệu cho sẵn
Viết đoạn văn có sử dụng các dấu câu đã học và giải thích công dụng
Số câu:2
Số điểm: 2,5
Tỉ lệ 25%
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu: 1
Số điểm :1
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 1
Số điểm1,5
Tỉ lệ: 15%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu:3
Số điểm: 0,75
Tỉ lệ: 7,5%
Số câu:13
Số điểm:4,5
Tỉ lệ: 45%
Số câu: 3
Sốđiểm:3,25
Tỉ lệ: 32,5%
Số câu: 1
Số điểm:1,5
Tỉ lệ: 15%
Số câu: 20
Số điểm:10
Tỉ lệ: 100%
B. ĐỀ BÀI:
I. Tự luận (6 điểm)
1. (2 đ)Thế nào là trợ từ? Đặt 2 câu phân biệt trợ từ với động từ.
2. (1,5đ) Có mấy cách nói giảm nói tránh? Kể ra cụ thể. Trong trường hợp nào thì không nên dùng cách nói giảm nói tránh?
3. (1,0đ) Điền dấu ngoặc kép vào chỗ thích hợp:
a) Nam Cao là nhà văn có nhiều tác phẩm đặc sắc về người nông dân như Lão hạc, Chí Phèo,…
b) Chúng ta cùng nhau hành động: Một ngày không dùng bao bì ni lông.
4. ( 1,5đ) Viết đoạn văn ngắn ( khoảng 5 câu) có dùng dấu ngoặc đơn, dấu hai chấm, dấu ngoặc kép. Giải thích công dụng của dấu câu này trong đoạn văn trên.
II. Trắc khách quan: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất.
1. Thế nào là trường từ vựng ?
A. Là tập hợp những từ có chung cách phát âm
B. Là tập hợp tất cả các từ cùng từ loại
C. Là tập hợp tất cả các từ có nét
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Mẫu Đơn
Dung lượng: 71,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)