Đề 1 tiết sinh7 kỳ I
Chia sẻ bởi bùi anh tuấn |
Ngày 15/10/2018 |
58
Chia sẻ tài liệu: Đề 1 tiết sinh7 kỳ I thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ II
Môn: Sinh học 7 Thời gian: 45 phút
Họ và tên: ……………………………….................................. Lớp: …………..
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1. Đặc điểm để phân biệt giun dẹp sống kí sinh với giun dẹp sống tự do là:
A. Cơ thể dẹp. B. Có giác bám. C. Chưa có hậu môn. D. Cả A,B,C đều đúng.
Câu 2. Do thói quen nào mà giun kim khép kín được vòng đời?
A. Mút tay bị bẩn. B. Đi chân không. C. Ăn rau sống. D. Ăn quà vặt.
Câu 3. Nơi sống của giun đất:
A. Sống ở khắp nơi. B. Sống ở tầng đất trên cùng.
C. Thích sống nơi đủ độ ẩm, tơi xốp. D. Sống nơi đủ độ ẩm.
Câu 4. Đặc điểm sinh sản của giun đất:
A. Đã phân tính có đực, có cái. B. Khi sinh sản cần có đực có cái.
C. Lưỡng tính sinh sản cần sự thụ tinh chéo. D. Khi sinh sản không cần sự thụ tinh chéo.
Câu 5. Khoanh tròn vào câu đúng nhất
A. Giun đất thuộc ngành giun dẹp. B. Giun đất thuộc ngành giun đốt.
C. Giun đất thuộc ngành giun tròn.D. Giun đất thuộc ngành giun.
Câu 6. Căn cứ con đường xâm nhập của ấu trùng giun kí sinh, cho biết cách phòng ngừa loài giun nào thực hiện đơn giản nhất.
A. Giun đũa. B. Giun móc câu. C. Giun kim. D. Giun chỉ.
Câu 7. Khi mưa nhiều giun đất lại chui lên mặt đất vì:
A. Giun đất hô hấp qua da khi mưa nhiều nước ngập giun đất không hô hấp được dẫn đến thiếu ôxi nên giun đất phải chui lên mặt đất.
B. Giun đất thích nghi với đời sống ở cạn gặp mưa giun đất chui lên mặt đất tìm nơi ở mới.
C. Giun đất chui lên mặt dất để dễ dàng bơi lội.
Câu 8. Nơi kí sinh của giun đũa là:
A. Ruột già. B. Tá tràng. C. Ruột non. D. Gan.
Câu 9. Giun đất có:
A. 1 lỗ cái, 2 lỗ đực B. 2 lỗ cái, 1 lỗ đực C. 1 lỗ cái, 1 lỗ đực D. 2 lỗ cái, 2 lỗ đực
Câu 10. Đặc điểm nào dưới đây chỉ có Sán lông mà không có ở Sán lá gan và Sán dây?
A. Giác bám phát triển B. Cơ thể dẹp và đối xứng 2 bên
C. Mắt và lông bơi phát triển D. Ruột phân nhánh chưa có hậu môn
PHẦN II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Nêu lợi của giun đất đối với đất trồng ?
Câu 2 (2 điểm): Trình bày vòng đời của sán lá gan?
Câu 3 (2 điểm): Biện pháp phòng bệnh giun, sán kí sinh ở người?
Bài làm
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Môn: Sinh học 7 Thời gian: 45 phút
Họ và tên: ……………………………….................................. Lớp: …………..
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1. Đặc điểm để phân biệt giun dẹp sống kí sinh với giun dẹp sống tự do là:
A. Cơ thể dẹp. B. Có giác bám. C. Chưa có hậu môn. D. Cả A,B,C đều đúng.
Câu 2. Do thói quen nào mà giun kim khép kín được vòng đời?
A. Mút tay bị bẩn. B. Đi chân không. C. Ăn rau sống. D. Ăn quà vặt.
Câu 3. Nơi sống của giun đất:
A. Sống ở khắp nơi. B. Sống ở tầng đất trên cùng.
C. Thích sống nơi đủ độ ẩm, tơi xốp. D. Sống nơi đủ độ ẩm.
Câu 4. Đặc điểm sinh sản của giun đất:
A. Đã phân tính có đực, có cái. B. Khi sinh sản cần có đực có cái.
C. Lưỡng tính sinh sản cần sự thụ tinh chéo. D. Khi sinh sản không cần sự thụ tinh chéo.
Câu 5. Khoanh tròn vào câu đúng nhất
A. Giun đất thuộc ngành giun dẹp. B. Giun đất thuộc ngành giun đốt.
C. Giun đất thuộc ngành giun tròn.D. Giun đất thuộc ngành giun.
Câu 6. Căn cứ con đường xâm nhập của ấu trùng giun kí sinh, cho biết cách phòng ngừa loài giun nào thực hiện đơn giản nhất.
A. Giun đũa. B. Giun móc câu. C. Giun kim. D. Giun chỉ.
Câu 7. Khi mưa nhiều giun đất lại chui lên mặt đất vì:
A. Giun đất hô hấp qua da khi mưa nhiều nước ngập giun đất không hô hấp được dẫn đến thiếu ôxi nên giun đất phải chui lên mặt đất.
B. Giun đất thích nghi với đời sống ở cạn gặp mưa giun đất chui lên mặt đất tìm nơi ở mới.
C. Giun đất chui lên mặt dất để dễ dàng bơi lội.
Câu 8. Nơi kí sinh của giun đũa là:
A. Ruột già. B. Tá tràng. C. Ruột non. D. Gan.
Câu 9. Giun đất có:
A. 1 lỗ cái, 2 lỗ đực B. 2 lỗ cái, 1 lỗ đực C. 1 lỗ cái, 1 lỗ đực D. 2 lỗ cái, 2 lỗ đực
Câu 10. Đặc điểm nào dưới đây chỉ có Sán lông mà không có ở Sán lá gan và Sán dây?
A. Giác bám phát triển B. Cơ thể dẹp và đối xứng 2 bên
C. Mắt và lông bơi phát triển D. Ruột phân nhánh chưa có hậu môn
PHẦN II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Nêu lợi của giun đất đối với đất trồng ?
Câu 2 (2 điểm): Trình bày vòng đời của sán lá gan?
Câu 3 (2 điểm): Biện pháp phòng bệnh giun, sán kí sinh ở người?
Bài làm
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: bùi anh tuấn
Dung lượng: 33,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)