DE 1 TIET
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Mẫu Đơn |
Ngày 15/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: DE 1 TIET thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN HAI CHIỀU
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Chương 1: ngành động vật nguyên sinh.
( 5 tiết )
- Xác định được sự giống nhau giữa cấu tạo cơ thể trùng roi và tế bào thực vật .
- Hiểu được con đường trùng sốt rét xâm nhập và cơ thể người .
Vẽ và chú thích đầy đủ cấu tạo cơ thể trùng biến hình .
3 câu
25%=2.5đ
2 câu
20%=0.5đ
1 câu
80%=2.0đ
Chương 2: ngành ruột khoang
(4 tiết )
- Biết được hải quỳ có lối sống cộng sinh với tôm ở nhờ .
- Biết được con đường thủy tức thải bã ra khỏi cơ thể.
- Xác định sự khác nhau giữa san hô và thủy tức trong sinh sản vô tính mọc chồi.
- Xác định cành san hô dùng trong trang trí là bộ khung xương đá vôi .
4 câu
20%=2.0đ
2 câu
25%=0.5đ
2 câu
75%=1.5đ
Chương 3: Các ngành giun
( 8 tiết )
- Biết được các đặc điểm cấu tạo của giun đũa .
- Biết được nơi kí sinh và con đường xâm nhập vào vật chủ củ sán lá gan , sán lá máu , sán dây , giun móc câu .
Biết được vai trò của ngành giun đốt và cho ví dụ .
- Viết được sơ đồ vòng đời sán lá gan .
- Giải thích được vì sao mưa nhiều , ngập nước , giun đất chui lên mặt đất .
5 câu
55%=5.5đ
2 câu 36.4%=2.0đ
1 câu 27.2%=1.5đ
2 câu
36.4%=2.0đ
Tổng số câu
12 câu
4 câu
1 câu
2 câu
4 câu
1 câu
Tổng số
điểm
100%=10.0đ
25%=2.5đ
15%=1.5đ
5%=0.5đ
35%=3.5đ
20%=2.0đ
PHÒNG GD & ĐT H. GÒ CÔNG ĐÔNG ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS TÂN THÀNH NĂM HỌC: 2012 – 2013
MÔN: SINH HỌC 7
( Đề kiểm tra có 01 trang) Thời gian làm bài: 45 phút
TRẮC NGHIỆM :(3.0đ )
Câu 1. Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau :
1.1. Cấu tạo cơ thể trùng roi giống tế bào thực vật ở chỗ :
A. có diệp lục B. có thành xenlulôzơ
C. có roi D. có điểm mắt .
1.2. Loài ruột khoang nào có lối sống cộng sinh với tôm ở nhờ ?
A. Thủy tức . B.San hô .
C. Hải quỳ . D. Sứa .
1.3. Trùng sốt rét truyền vào cơ thể người qua :
A. đường ăn uống . B. đường hô hấp .
C. muỗi anôphen đốt. D. da.
1.4. Thủy tức thải bã ra khỏi cơ thể bằng con đường nào ?
A. Miệng. B. Lỗ thoát .
C. Thành cơ thể . D. Hậu môn.
Câu 2. Lựa chọn các cụm từ : vỏ cuticun , phân tính, ruột non, ruột thẳng, lưỡng tính. Hoàn thành vào chổ trống cho thích hợp .
Giun đũa kí sinh ở …(1)… người. Ống tiêu hóa phân hóa : ….(2)…., có thêm ruột sau và hậu môn. Giun đũa …(3)….. và tuyến sinh dục có dạng ống phát triển. Giun đũa thích nghi với đời sống kí sinh: có …(4)…. , dinh dưỡng khỏe, đẻ nhiều trứng .
Câu 3. Hãy lựa chọn và nối cụm từ ở cột I với cột II.
Cột I
Cột II
1. Kí sinh ở gan trâu bò , ấu trùng xâm nhập qua đường tiêu hoá
A. sán dây
2. Kí sinh trong máu người, ấu trùng xâm nhập qua da khi tiếp xúc với nước bị ô nhiễm .
B. giun móc câu
3. Kí sinh ở ruột non người và cơ bắp trâu bò , ấu trùng xâm nhập qua đường tiêu hoá .
C. sán lá gan
4. Kí sinh ở tá tràng người, ấu trùng xâm nhập qua da bàn chân
D. sán lá máu
E. giun chỉ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Chương 1: ngành động vật nguyên sinh.
( 5 tiết )
- Xác định được sự giống nhau giữa cấu tạo cơ thể trùng roi và tế bào thực vật .
- Hiểu được con đường trùng sốt rét xâm nhập và cơ thể người .
Vẽ và chú thích đầy đủ cấu tạo cơ thể trùng biến hình .
3 câu
25%=2.5đ
2 câu
20%=0.5đ
1 câu
80%=2.0đ
Chương 2: ngành ruột khoang
(4 tiết )
- Biết được hải quỳ có lối sống cộng sinh với tôm ở nhờ .
- Biết được con đường thủy tức thải bã ra khỏi cơ thể.
- Xác định sự khác nhau giữa san hô và thủy tức trong sinh sản vô tính mọc chồi.
- Xác định cành san hô dùng trong trang trí là bộ khung xương đá vôi .
4 câu
20%=2.0đ
2 câu
25%=0.5đ
2 câu
75%=1.5đ
Chương 3: Các ngành giun
( 8 tiết )
- Biết được các đặc điểm cấu tạo của giun đũa .
- Biết được nơi kí sinh và con đường xâm nhập vào vật chủ củ sán lá gan , sán lá máu , sán dây , giun móc câu .
Biết được vai trò của ngành giun đốt và cho ví dụ .
- Viết được sơ đồ vòng đời sán lá gan .
- Giải thích được vì sao mưa nhiều , ngập nước , giun đất chui lên mặt đất .
5 câu
55%=5.5đ
2 câu 36.4%=2.0đ
1 câu 27.2%=1.5đ
2 câu
36.4%=2.0đ
Tổng số câu
12 câu
4 câu
1 câu
2 câu
4 câu
1 câu
Tổng số
điểm
100%=10.0đ
25%=2.5đ
15%=1.5đ
5%=0.5đ
35%=3.5đ
20%=2.0đ
PHÒNG GD & ĐT H. GÒ CÔNG ĐÔNG ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS TÂN THÀNH NĂM HỌC: 2012 – 2013
MÔN: SINH HỌC 7
( Đề kiểm tra có 01 trang) Thời gian làm bài: 45 phút
TRẮC NGHIỆM :(3.0đ )
Câu 1. Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau :
1.1. Cấu tạo cơ thể trùng roi giống tế bào thực vật ở chỗ :
A. có diệp lục B. có thành xenlulôzơ
C. có roi D. có điểm mắt .
1.2. Loài ruột khoang nào có lối sống cộng sinh với tôm ở nhờ ?
A. Thủy tức . B.San hô .
C. Hải quỳ . D. Sứa .
1.3. Trùng sốt rét truyền vào cơ thể người qua :
A. đường ăn uống . B. đường hô hấp .
C. muỗi anôphen đốt. D. da.
1.4. Thủy tức thải bã ra khỏi cơ thể bằng con đường nào ?
A. Miệng. B. Lỗ thoát .
C. Thành cơ thể . D. Hậu môn.
Câu 2. Lựa chọn các cụm từ : vỏ cuticun , phân tính, ruột non, ruột thẳng, lưỡng tính. Hoàn thành vào chổ trống cho thích hợp .
Giun đũa kí sinh ở …(1)… người. Ống tiêu hóa phân hóa : ….(2)…., có thêm ruột sau và hậu môn. Giun đũa …(3)….. và tuyến sinh dục có dạng ống phát triển. Giun đũa thích nghi với đời sống kí sinh: có …(4)…. , dinh dưỡng khỏe, đẻ nhiều trứng .
Câu 3. Hãy lựa chọn và nối cụm từ ở cột I với cột II.
Cột I
Cột II
1. Kí sinh ở gan trâu bò , ấu trùng xâm nhập qua đường tiêu hoá
A. sán dây
2. Kí sinh trong máu người, ấu trùng xâm nhập qua da khi tiếp xúc với nước bị ô nhiễm .
B. giun móc câu
3. Kí sinh ở ruột non người và cơ bắp trâu bò , ấu trùng xâm nhập qua đường tiêu hoá .
C. sán lá gan
4. Kí sinh ở tá tràng người, ấu trùng xâm nhập qua da bàn chân
D. sán lá máu
E. giun chỉ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Mẫu Đơn
Dung lượng: 62,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: DOC
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)