DE 1 TIET

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Mẫu Đơn | Ngày 15/10/2018 | 43

Chia sẻ tài liệu: DE 1 TIET thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:


PHÒNG GD&ĐT GÒ CÔNG ĐÔNG ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 10
TRƯỜNG THCS TÂN THÀNH NĂM HỌC 2012 – 2013
MÔN: HÓA HỌC 9
(Đề Kiểm tra có Hai trang) Thời gian làm bài: 45 phút




I. Trắc nghiệm: 4.0điểm
Câu 1: (2 điểm) Khoanh tròn vào ý trả lời đúng trong các câu sau:
1. Dãy chất chỉ gồm các oxit tác dụng được với dung dịch bazơ là:
A. Fe2O3, SO3 , MgO , P2O5
B. CaO, SO3 , CO2 , P2O5
C. SO2, SO3 , CO2 , P2O5
D. K2O, SO3 , Na2O , P2O5
2. Dãy chất gồm các oxit tác dụng với axit là:
ZnO, Fe2O3, SO3 , P2O5
K2O, Fe2O3, SO3 , N2O5
C. K2O, Fe2O3, SO3 , ZnO
K2O, CuO, Fe2O3 , Na2O
3. Có thể dùng CaO làm khô khí ẩm nào?
A. SO2 B. SO3 C. CO2 D. H2
4. Có thể dùng d d BaCl2 nhận biết từng chất trong cặp chất nào?
a, dd NaCl và dd NaOH
b, dd K2SO4 và dd H2SO4
c, dd HCl và dd NaCl
d, dd NaCl và dd Na2SO4
Câu 2: (2 điểm)
Hãy ghép các hiện tượng ở cột B với các thí nghiệm ở cột A thành cặp sao cho đúng
A - Phương trình phản ứng
B - Hiện tượng phản ứng

A. Zn + 2HCl ( ZnCl2 + H2
1- Dung dịch không màu

B. Fe2O3 + 6HCl ( 2 FeCl3 + 3 H2O
2- Sủi bọt khí có mùi hắc, dung dịch từ không màu chuyển sang màu xanh.

C. CuO + H2SO4 ( CuSO4 + H2O
3- Chất rắn hoà tan, không có khí thoát ra, dung dịch thu được có màu xanh lam

D. Cu +2H2SO4 ( CuSO4 +SO2 + 2H2O
4- Có khí nhẹ hơn không khí, cháy được trong không khí.dd không màu

5- Chất rắn hoà tan, dung dịch thu được có màu vàng nâu

Trả lời : A- …… , B- ……., C- ……., D- ……….
II. Tự luận: 6.0 điểm
Câu 3: (2 điểm)
Có những chất sau: H2SO4 , KOH, CO2 Na2O
Hãy cho biết những cặp chất nào có thể tác dụng với nhau. Viết PTHH
Câu 4: (1 điểm)
Hãy nêu cách nhận biết 2 oxit: BaO, P2O5 bằng phương pháp hóa học. Viết các PTHH minh họa
Câu 5: (3 điểm)
Hòa tan 5,6 gam sắt bằng 100 ml d d HCl 3M
a) Viết PTHH
b) Tính thể tích khí thoát ra ở đktc
c) Tính nồng độ mol của dd sau phản ứng (coi như thể tích dung dịch sau phản ứng thay đổi không đáng kể so với thể tích của dung dịch HCl đã dùng).
(Cho Fe = 56, S = 32, O = 16)

MA TRẬN ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1

Nội dung
Mức độ kiến thức, kỹ năng
Tổng


Biết
Hiểu
Vận dụng



TNKQ
TL
TNKQ
TL
Thấp
Cao


Tính chất hóa học
Biết tính chất hóa học của oxit, axit
Xđ được các cặp chất có phản ứng xảy ra viết được PTHH




Số câu
3


1


4

Số điểm
3,0 (30%)


2,0
(20%)


5,0 (50%)

Nhận biết
Nhận biết axit sunfuric và gốc sunfat
Từ T/c HH của oxit, axit biết cách nhận biết từng chất




Số câu
1


1


2

Số điểm
0,5 (5%)


1,0
(10%)


1,5 (15%)

Ứng dụng


Từ tính chất hóa học của CaO xđ được chất có thể làm khô




Số câu


1



1

Số điểm


(0,5) (5%)



0,5 (5%)

Bài tập




Tính theo PTHH


Số câu



5a
5b
5c
1

Số điểm



1,0
(10%)
1,0
(10%)
1,0
(10%)
3
(30%)

Tổng số câu
4

3
+ 5a
5b
5c
8

Số điểm
Tỉ lệ%
3,5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Mẫu Đơn
Dung lượng: 70,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: DOC
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)