De 1 KT+DA Sinh 7 HKI 07-08
Chia sẻ bởi Triệu Phong |
Ngày 15/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: De 1 KT+DA Sinh 7 HKI 07-08 thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
Phòng giáo dục đầm hà
Trường THCS Đại Bình
đề kiểm tra học kì I năm học 2007 – 2008
Môn: Sinh học 7
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: Hãy đánh dấu (X) vào ô trống cho những câu trả lời đúng về đặc điểm chung của Ngành giun dẹp?
a, Cơ thể dẹp và có đối xứng 2 bên.
b, Phân biệt đầu, đuôi, lưng, bụng.
c, Cơ thể phân nhiều đốt.
d, Ruột phân nhánh, chưa có hậu môn
g, Mắt và lông bơi phát triển.
Câu 2: Hãy đánh dấu (x) vào ô trống cho câu trả lời đúng về đặc điểm chung của Ngành giun tròn?
a, Cơ thể hình trụ có vỏ cuticun.
b, Khoang cơ thể chưa chính thức.
c, Có thể xoang.
d, Hô hấp qua da hay mang.
g, Cơ quan tiêu hoá dạng ống, bắt đầu từ miệng kết thúc là hậu môn.
Câu 3: Hãy nêu vòng đời của giun đũa? Cách phòng chống?
Câu 4: Hãy nêu đặc điểm chung của Ngành giun đốt? Lợi ích và tác hại của giun đốt?
==========Hết==========
Đáp án – Biểu điểm
Môn: Sinh học 7
Năm học: 2007 – 2008
Câu 1: a, b, d, ( 2 điểm )
Câu 2: a, b, g, ( 2 điểm )
Câu 3:
* Vòng đời: ( 2 điểm ) Giun đũa Đẻ trứng ấu trùng trong trứng
Thức ăn sống
Ruột non
( ấu trùng )
Máu, gan, tim, phổi
* Phòng chống ( 1 điểm ):
- Vệ sinh môi trường, vệ sinh cá nhân khi ăn uống
- Tẩy giun định kỳ
Câu 4:
* Đặc điểm chung ( 2 điểm ):
- Cơ thể dài phân đốt, có thể xoang.
- Hô hấp qua da hay mang
- Hệ tuần hoàn kín, máu đỏ.
- Hệ tiêu hoá phân hoá.
- Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch và giác quan phát triển
- Di chuyển nhờ chi bên, tơ hoặc thành cơ thể.
* Lợi ích và tác hại ( 1 điểm ):
- Làm thức ăn cho người và động vật, làm cho đất tơi xốp, thoáng khí màu mỡ.
- Hút máu người và động vật, gây bệnh.
==========Hết==========
Trường THCS Đại Bình
đề kiểm tra học kì I năm học 2007 – 2008
Môn: Sinh học 7
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: Hãy đánh dấu (X) vào ô trống cho những câu trả lời đúng về đặc điểm chung của Ngành giun dẹp?
a, Cơ thể dẹp và có đối xứng 2 bên.
b, Phân biệt đầu, đuôi, lưng, bụng.
c, Cơ thể phân nhiều đốt.
d, Ruột phân nhánh, chưa có hậu môn
g, Mắt và lông bơi phát triển.
Câu 2: Hãy đánh dấu (x) vào ô trống cho câu trả lời đúng về đặc điểm chung của Ngành giun tròn?
a, Cơ thể hình trụ có vỏ cuticun.
b, Khoang cơ thể chưa chính thức.
c, Có thể xoang.
d, Hô hấp qua da hay mang.
g, Cơ quan tiêu hoá dạng ống, bắt đầu từ miệng kết thúc là hậu môn.
Câu 3: Hãy nêu vòng đời của giun đũa? Cách phòng chống?
Câu 4: Hãy nêu đặc điểm chung của Ngành giun đốt? Lợi ích và tác hại của giun đốt?
==========Hết==========
Đáp án – Biểu điểm
Môn: Sinh học 7
Năm học: 2007 – 2008
Câu 1: a, b, d, ( 2 điểm )
Câu 2: a, b, g, ( 2 điểm )
Câu 3:
* Vòng đời: ( 2 điểm ) Giun đũa Đẻ trứng ấu trùng trong trứng
Thức ăn sống
Ruột non
( ấu trùng )
Máu, gan, tim, phổi
* Phòng chống ( 1 điểm ):
- Vệ sinh môi trường, vệ sinh cá nhân khi ăn uống
- Tẩy giun định kỳ
Câu 4:
* Đặc điểm chung ( 2 điểm ):
- Cơ thể dài phân đốt, có thể xoang.
- Hô hấp qua da hay mang
- Hệ tuần hoàn kín, máu đỏ.
- Hệ tiêu hoá phân hoá.
- Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch và giác quan phát triển
- Di chuyển nhờ chi bên, tơ hoặc thành cơ thể.
* Lợi ích và tác hại ( 1 điểm ):
- Làm thức ăn cho người và động vật, làm cho đất tơi xốp, thoáng khí màu mỡ.
- Hút máu người và động vật, gây bệnh.
==========Hết==========
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Triệu Phong
Dung lượng: 33,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)