Đề 1 & đáp án Toán 4 CK2
Chia sẻ bởi Thân Thị Hoàng Oanh |
Ngày 09/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Đề 1 & đáp án Toán 4 CK2 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Họ và tên : ………………………………...
……………………………………………..
Học sinh lớp :..………………………….....
Trường : …………………………………
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN TOÁN LỚP 4
Năm học:
(Thời gian làm bài : 40 phút)
STT
MẬT MÃ
Điểm
Nhận xét
MẬT MÃ
STT
PHẦN TRẮC NGHIỆM ______/ 4 điểm
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1) Giá trị của chữ số 5 trong số 735 647 là :
A. 5 B. 500 C. 5000 D. 500 000
2) Phân số nào chỉ phần đã tô màu của hình dưới đây.
A. B. C. D.
Số thích hợp để viết vào ô trống của = là :
A. 1 B. 2 C. 6 D. 36
4) : = Số thích hợp cần điền vào ô trống là :
A. 1 B. 3 C. 5 D. 35
Tìm x, biết 21 < x < 31 là số lẻ chia hết cho 3 :
A. 21 B. 24 C. 27 D. 30
6) Trên bản đồ khu vực hồ Hoàn Kiếm ở Hà Nội có tỉ lệ 1 : 20 000, vậy 1 cm trên bản đồ đó ứng với bao nhiêu mét trên thực tế?
A. 20 B. 200 C. 2 000 D. 20 000
7) Trong các khoảng thời gian sau, khoảng thời gian nào là dài nhất?
A. 1200 giây B. 10 phút C. giờ D. giờ
8) Trong các hình sau hình nào có góc tù.
A. Hình 1, 2 B. Hình 2,3 C. Hình 3,4 D. Hình 1,2,3,4
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN ______/ 6 điểm
Tính :
a) + -
b) : x
2.Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
6 tấn 95kg = ……………. kg
tấn = …………. tạ
8 phút 15 giây = ………….. giây
giờ = ……………. phút
100 năm = ………….. thế kỉ
thế kỉ = …………… năm
2m26dm2 = …………. dm2
dm2 = ……….. cm2
3.Bài toán: Lớp 5A có 14 học sinh giỏi, lớp 5B có 22 học sinh giỏi. Nhà trường thưởng cho hai lớp 540 quyển vở để phát cho các bạn học sinh giỏi. Tính số vở được thưởng của mỗi lớp. Giải
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 4
(Thời gian làm bài : 40 phút)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ______/ 4 điểm
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm
Câu
Đáp án
1
C
2
A
3
B
4
B
5
C
6
B
7
C
8
C
II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN ______/ 6 điểm
Tính :
Học sinh tính đúng mỗi câu đạt 1 điểm.
(2 x 1 điểm = 2 điểm)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Học sinh điền đúng mỗi kết quả đạt 0,25 điểm.
(8 x 0,25 điểm = 2 điểm)
3. Bài toán: 2 điểm
Số học sinh giỏi của cả hai lớp là:
14 + 22 = 36 (học sinh)
Mỗi học sinh giỏi được thưởng là:
540 : 36 = 15 (quyển)
Số vở lớp 5 A được thưởng :
15 x 14 = 210 (quyển)
Số vở lớp 5B được thưởng:
15 x 22 = 330 (quyển)
Đáp số : Lớp 5A : 210 quyển
Lớp 5B : 330 quyển
Lưu ý : Thiếu hoặc sai đơn vị hay đáp số trừ 0,5 điểm cho cả bài.
……………………………………………..
Học sinh lớp :..………………………….....
Trường : …………………………………
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN TOÁN LỚP 4
Năm học:
(Thời gian làm bài : 40 phút)
STT
MẬT MÃ
Điểm
Nhận xét
MẬT MÃ
STT
PHẦN TRẮC NGHIỆM ______/ 4 điểm
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1) Giá trị của chữ số 5 trong số 735 647 là :
A. 5 B. 500 C. 5000 D. 500 000
2) Phân số nào chỉ phần đã tô màu của hình dưới đây.
A. B. C. D.
Số thích hợp để viết vào ô trống của = là :
A. 1 B. 2 C. 6 D. 36
4) : = Số thích hợp cần điền vào ô trống là :
A. 1 B. 3 C. 5 D. 35
Tìm x, biết 21 < x < 31 là số lẻ chia hết cho 3 :
A. 21 B. 24 C. 27 D. 30
6) Trên bản đồ khu vực hồ Hoàn Kiếm ở Hà Nội có tỉ lệ 1 : 20 000, vậy 1 cm trên bản đồ đó ứng với bao nhiêu mét trên thực tế?
A. 20 B. 200 C. 2 000 D. 20 000
7) Trong các khoảng thời gian sau, khoảng thời gian nào là dài nhất?
A. 1200 giây B. 10 phút C. giờ D. giờ
8) Trong các hình sau hình nào có góc tù.
A. Hình 1, 2 B. Hình 2,3 C. Hình 3,4 D. Hình 1,2,3,4
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN ______/ 6 điểm
Tính :
a) + -
b) : x
2.Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
6 tấn 95kg = ……………. kg
tấn = …………. tạ
8 phút 15 giây = ………….. giây
giờ = ……………. phút
100 năm = ………….. thế kỉ
thế kỉ = …………… năm
2m26dm2 = …………. dm2
dm2 = ……….. cm2
3.Bài toán: Lớp 5A có 14 học sinh giỏi, lớp 5B có 22 học sinh giỏi. Nhà trường thưởng cho hai lớp 540 quyển vở để phát cho các bạn học sinh giỏi. Tính số vở được thưởng của mỗi lớp. Giải
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 4
(Thời gian làm bài : 40 phút)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ______/ 4 điểm
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm
Câu
Đáp án
1
C
2
A
3
B
4
B
5
C
6
B
7
C
8
C
II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN ______/ 6 điểm
Tính :
Học sinh tính đúng mỗi câu đạt 1 điểm.
(2 x 1 điểm = 2 điểm)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Học sinh điền đúng mỗi kết quả đạt 0,25 điểm.
(8 x 0,25 điểm = 2 điểm)
3. Bài toán: 2 điểm
Số học sinh giỏi của cả hai lớp là:
14 + 22 = 36 (học sinh)
Mỗi học sinh giỏi được thưởng là:
540 : 36 = 15 (quyển)
Số vở lớp 5 A được thưởng :
15 x 14 = 210 (quyển)
Số vở lớp 5B được thưởng:
15 x 22 = 330 (quyển)
Đáp số : Lớp 5A : 210 quyển
Lớp 5B : 330 quyển
Lưu ý : Thiếu hoặc sai đơn vị hay đáp số trừ 0,5 điểm cho cả bài.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thân Thị Hoàng Oanh
Dung lượng: 99,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)