Đề 1 & đáp án T.Việt 3 CK1
Chia sẻ bởi Thân Thị Hoàng Oanh |
Ngày 09/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: Đề 1 & đáp án T.Việt 3 CK1 thuộc Tập đọc 3
Nội dung tài liệu:
HỌ TÊN HS: …………………………….…
………………………………………………
LỚP: …………………………………..……
TRƯỜNG: …………………………….……
KTĐK CUỐI HỌC KÌ 1/ NH ……………
MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 3
KIỂM TRA ĐỌC
Thời gian: ………………
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐIỂM
NHẬN XÉT
…………………………………………………………...……………………
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….
Bài đọc: Đường bờ ruộng sau đêm mưa
Sau trận mưa đêm qua, đường bờ ruộng trơn như đổ mỡ. Tan học về, các bạn học sinh tổ Đức Thượng phải men theo bờ cỏ mà đi. Các bạn phải lần từng bước một để khỏi trượt chân xuống ruộng.
Chợt một cụ già từ phía trước đi lại. Tay cụ dắt một em nhỏ. Em bé đi trên bờ cỏ còn bà cụ đi trên mặt đường trơn. Vất vả lắm hai bà cháu mới đi được một quãng ngắn. Chẳng ai bảo ai, mọi người đều tránh sang một bên để nhường bước cho cụ già và em nhỏ.
Bạn Hương cầm lấy tay cụ:
- Cụ đi lên vệ cỏ kẻo ngã.
Bạn Sâm đỡ tay em nhỏ:
- Cụ để cháu dắt em bé.
Đi khỏi quãng đường lội, bà cụ cảm động nói:
- Các cháu biết giúp đỡ người già như thế này là tốt lắm. Bà rất cảm ơn các cháu.
Các em vội đáp:
- Thưa cụ, cụ đừng bận tâm ạ. Thầy giáo và cha mẹ thường dạy chúng cháu phải giúp đỡ người già và trẻ nhỏ.
(Theo Đạo đức lớp 4, NXBGD - 1978)
I.ĐỌC THÀNH TIẾNG: (Thời gian 60 tiếng/1 phút)
Học sinh đọc một trong những đoạn trong bài “Đường bờ ruộng sau đêm mưa”
Tiêu chuẩn cho điểm đọc
Điểm
1. Đọc rõ ràng , rành mạch , lưu loát
…………… /3 đ
2. Ngắt nghỉ hơi đúng các dấu câu , các cụm từ rõ nghĩa
…………… / 1 đ
3. Cường độ , tốc độ đọc
…………… / 1 đ
4. Trả lời đúng câu hỏi giáo viên nêu
…………… / 1 đ
Cộng :
…………… / 6 đ
HƯỚNG DẪN KIỂM TRA
1. Đọc đúng tiếng, từ : 3 điểm
- Đọc sai từ 1 – 2 tiếng :2,5 điểm
- Đọc sai từ 3 – 4 tiếng : 2,0 điểm
- Đọc sai từ 5 – 6 tiếng : 1,5 điểm
- Đọc sai từ 7 – 8 tiếng : 1,0 điểm
- Đọc sai từ 9 – 10 tiếng : 0,5 điểm
- Đọc sai trên 10 tiếng : 0 điểm
2. Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa : 1 điểm
- Không ngắt, nghỉ hơi đúng từ 3 – 4 dấu câu : 0,5 điểm
- Không ngắt, nghỉ hơi đúng từ 5 dấu câu trở lên : 0 điểm
3. Tốc độ đọc : : 1 điểm
- Vượt 1 phút – 2 phút : 0,5 điểm
- Vượt 2 phút (đánh vần, nhẩm) : 0 điểm
4. Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu : 1 điểm
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
II. ĐỌC THẦM (4 điểm)
Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh tròn vào ý đúng nhất và hoàn thành tiếp các bài tập sau:
Câu 1 (0,5 điểm): Hương và các bạn gặp bà cụ và em bé trong hoàn cảnh nào?
A. Hai bà cháu cùng đi trên con đường trơn như đổ mỡ.
B. Bà đi trên mặt đường trơn còn em bé đi ở bờ cỏ.
C. Hai bà cháu dắt nhau đi ở bờ cỏ.
Câu 2 (0,5 điểm): Hương và các bạn đã làm gì?
A. Nhường đường và giúp hai bà cháu đi qua.
B. Nhường đường cho hai bà cháu.
C. Không nhường đường cho hai bà cháu.
Câu 3 (1 điểm): Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
…………………………………………………………...…………………………………………………………………………………………………………...…………………………………………………………………………………...…………………………………………………………...…………
Câu 4 (0,5 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu "Bạn Sâm đỡ tay em nhỏ " được cấu tạo theo mẫu câu:
A. Ai là gì ? B. Ai làm gì ? C. Ai thế nào ?
Câu 5 (0,5 điểm): Gạch dưới hình ảnh so sánh trong câu sau:
Sau trận mưa đêm qua, đường bờ ruộng trơn như đổ mỡ.
Câu 6 (0,5 điểm): Viết 2 từ chỉ hoạt động em biết:
……………………………………………………………………………………………
Câu 7 (0,5 điểm): Đặt một câu theo mẫu: Ai (con gì, cái gì)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thân Thị Hoàng Oanh
Dung lượng: 72,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)