ĐỀ 1+ĐÁP ÁN KIỂM TRA KỲ I-HÓA 9 (14-15)
Chia sẻ bởi Phạm Thanh Yên |
Ngày 15/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ 1+ĐÁP ÁN KIỂM TRA KỲ I-HÓA 9 (14-15) thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2014-2015
Môn HÓA HỌC - Lớp 9
( Thời gian: 45 phút )
ĐỀ SỐ 01
I/ Phần trắc nghiệm: ( 3đ)
Em hãy khoanh tròn vào một chữ cái mà em chọn là đúng.
Câu 1/ Hợp chất nào dưới đây làm giấy quì tím hóa đỏ
A/ NaOH B/ HCl C/ KCl D/ Cu(OH)2
Câu 2/ Dãy các bazơ nào dưới đây tan được trong nước?
A/ NaOH; Cu(OH)2; KOH B/ Fe(OH)3; Mg(OH)2; Ba(OH)2
C/ Cu(OH)2; Mg(OH)2; Al(OH)3 D/ NaOH; KOH; Ba(OH)2
Câu 3/ Muối nào dưới đây được dùng làm phân bón hóa học?
A/ NH4NO3; B/ NaCl C/ CaCO3 D/ K2SO4
Câu 4/ Những oxit dưới đây là oxit bazơ?
A/ CuO, CaO, NO B/ CaO; K2O, CO2
C/ CuO; MgO; CaO D/ K2O; Al2O3; CO
Câu 5/ Hợp chất nào dưới đây phản ứng được với clo?
A/ H2O B/ NaCl C/ Cu(OH)2 D/ CaCO3
Câu 6/ Dùng thuốc thử nào dưới đây để nhận biết 3 dung dịch: H2SO4; BaCl2; Na2SO4 bị mất nhản
A/ Dung dịch AgNO3 B/ Kim loại Cu
C/ Dung dịch NaOH D/ Giấy quì tím
II/ Phần tự luận: (7đ)
Câu 1/ Trình bày tính chất hóa học của bazơ. Viết phương trình hóa học minh họa? ( 2đ )
Câu 2/ Viết PTHH thực hiện dãy chuyển hóa hóa học sau đây: ( 1,5đ )
Fe FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3
Câu 3/ Chỉ dùng giấy quì tím, trình bày phương pháp nhận biết các dung dịch sau đây bị mất nhản: HCl, NaCl, NaOH, Mg(NO3)2 (1đ)
Câu 4/ (2,5đ)
Hòa tan 23,5g K2O vào nước thành 500ml dung dịch.
a/ Tính nồng độ mol của dung dịch thu được?
b/ Tính thể tích dung dịch H2SO4 20% ( D = 1,14g/ml ) cần dùng để trung hòa dung dịch trên?
( Cho: K = 39; O = 16, H = 1; S = 32 )
ĐÁP ÁN
I/ Phần trắc nghiệm: ( 3đ )
Mỗi câu trả lời đúng (0,5đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
Trả lời
B
D
A
C
A
D
II/ Phần tự luận: (7đ )
Câu 1/ (2đ) Trình bày mỗi tính chất, viết đúng PTHH minh họa (0,5đ)
Câu 2/ (1,5đ)Viết đúng mỗi PTHH (0,5đ)
Câu 3/ ( 1đ)
Dùng giấy quì tím nhận biết HCl và NaOH (0,5đ)
Dùng NaOH nhận biết Mg(NO3)2. Viết PTHH (0,5đ)
Câu 4/ a/
Tính số mol K2O (0,25đ)
Viết PTHH K2O + H2O 2KOH (0,5đ)
Tính CM KOH (0,5đ)
b/
Viết PTHH 2KOH + H2SO4 K2SO4 + 2 H2O (0,5đ)
Tính mdd H2SO4 (0,5đ)
Tính Vdd H2SO4 (0,25đ)
NĂM HỌC: 2014-2015
Môn HÓA HỌC - Lớp 9
( Thời gian: 45 phút )
ĐỀ SỐ 01
I/ Phần trắc nghiệm: ( 3đ)
Em hãy khoanh tròn vào một chữ cái mà em chọn là đúng.
Câu 1/ Hợp chất nào dưới đây làm giấy quì tím hóa đỏ
A/ NaOH B/ HCl C/ KCl D/ Cu(OH)2
Câu 2/ Dãy các bazơ nào dưới đây tan được trong nước?
A/ NaOH; Cu(OH)2; KOH B/ Fe(OH)3; Mg(OH)2; Ba(OH)2
C/ Cu(OH)2; Mg(OH)2; Al(OH)3 D/ NaOH; KOH; Ba(OH)2
Câu 3/ Muối nào dưới đây được dùng làm phân bón hóa học?
A/ NH4NO3; B/ NaCl C/ CaCO3 D/ K2SO4
Câu 4/ Những oxit dưới đây là oxit bazơ?
A/ CuO, CaO, NO B/ CaO; K2O, CO2
C/ CuO; MgO; CaO D/ K2O; Al2O3; CO
Câu 5/ Hợp chất nào dưới đây phản ứng được với clo?
A/ H2O B/ NaCl C/ Cu(OH)2 D/ CaCO3
Câu 6/ Dùng thuốc thử nào dưới đây để nhận biết 3 dung dịch: H2SO4; BaCl2; Na2SO4 bị mất nhản
A/ Dung dịch AgNO3 B/ Kim loại Cu
C/ Dung dịch NaOH D/ Giấy quì tím
II/ Phần tự luận: (7đ)
Câu 1/ Trình bày tính chất hóa học của bazơ. Viết phương trình hóa học minh họa? ( 2đ )
Câu 2/ Viết PTHH thực hiện dãy chuyển hóa hóa học sau đây: ( 1,5đ )
Fe FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3
Câu 3/ Chỉ dùng giấy quì tím, trình bày phương pháp nhận biết các dung dịch sau đây bị mất nhản: HCl, NaCl, NaOH, Mg(NO3)2 (1đ)
Câu 4/ (2,5đ)
Hòa tan 23,5g K2O vào nước thành 500ml dung dịch.
a/ Tính nồng độ mol của dung dịch thu được?
b/ Tính thể tích dung dịch H2SO4 20% ( D = 1,14g/ml ) cần dùng để trung hòa dung dịch trên?
( Cho: K = 39; O = 16, H = 1; S = 32 )
ĐÁP ÁN
I/ Phần trắc nghiệm: ( 3đ )
Mỗi câu trả lời đúng (0,5đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
Trả lời
B
D
A
C
A
D
II/ Phần tự luận: (7đ )
Câu 1/ (2đ) Trình bày mỗi tính chất, viết đúng PTHH minh họa (0,5đ)
Câu 2/ (1,5đ)Viết đúng mỗi PTHH (0,5đ)
Câu 3/ ( 1đ)
Dùng giấy quì tím nhận biết HCl và NaOH (0,5đ)
Dùng NaOH nhận biết Mg(NO3)2. Viết PTHH (0,5đ)
Câu 4/ a/
Tính số mol K2O (0,25đ)
Viết PTHH K2O + H2O 2KOH (0,5đ)
Tính CM KOH (0,5đ)
b/
Viết PTHH 2KOH + H2SO4 K2SO4 + 2 H2O (0,5đ)
Tính mdd H2SO4 (0,5đ)
Tính Vdd H2SO4 (0,25đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thanh Yên
Dung lượng: 50,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)