ĐỀ(1)+ĐÁP ÁN KIỂM TRA KÌ 2 HÓA 9 (13-14)
Chia sẻ bởi Phạm Thanh Yên |
Ngày 15/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ(1)+ĐÁP ÁN KIỂM TRA KÌ 2 HÓA 9 (13-14) thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN HOÁ HỌC LỚP 9 - NĂM HỌC 2013-2014
Đề số 1.
Câu 1:(2 điểm) Trình bày phương pháp hóa học để phân biệt 4 dung dịch sau :
NaOH ; Na2SO4 ; HCl ; NaCl
Câu 2:(2 điểm)Có các chất sau : C2H5OH ; CH3COOH ; CH3COOC2H5 ; (C17H35COO)3C3H5
Những chất nào tan nhiều trong nước ?
b. Những chất nào có phản ứng thủy phân trong dung dịch axit ?Viết các phương trình hóa học.
Câu 3: (3 điểm) Viết phương trình hóa học biểu diễn sự chuyển đổi hóa học sau:
NaAlO2 6 Al 1 Al2O3 2 AlCl3 3 Al(OH)3 4 Al2(SO4)3 5 Al(NO3) 3
Câu 4: (3 điểm) Đốt cháy 92 gam chất hữu cơ A thu được sản phẩm gồm 176 gam CO2 và 108 gam H2O.
Hỏi trong A có những nguyên tố nào ?
Xác định công thức phân tử của A, Biết tỉ khối hơi của A so với hiđro là 23
Viết các công thức cấu tạo của A.
( Biết : C = 12 ; H = 1 ; O = 16)
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẨN CHÂM
MÔN HÓA LỚP 9 NĂM HỌC 2013-2014
Đề số 1
Câu 1: * Lấy 4 mẩu quỳ tím nhúng vào 4 dung dịch nhận được :
HCl làm quỳ tím hóa đỏ 0,5đ
NaOH làm quỳ tím hóa xanh 0,5đ
2 dung dịch còn lại không làm quỳ tím đổi màu là: Na2SO4 ; NaCl
* Nhỏ vài giọt dung dịch BaCl2 vào 2 dung dịch còn lại , nhận ra :
Na2SO4 có xuất hiện kết tủa trắng, dung dịch còn lại là : NaCl 0,5đ
PTHH: Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2NaCl 0,5đ
trắng
Câu 2: a. Những chất tan nhiều trong nước là : C2H5OH ; CH3COOH 0,5đ
b. Những chất có phản ứng thủy phân trong dung dịch axit:
CH3COOC2H5 ; (C17H35COO)3C3H5 0,5đ
PTHH: CH3COOC2H5 + H2O t0 CH3COOH + C2H5OH 0,5đ
Axit
(C17H35COO)3C3H5 + 3H2O t0 3C17H35COOH + C3H5(OH)3 0,5đ
Axit
Câu 3: Phương trình hóa học biểu diễn sự chuyển đổi hóa học.
1. 4Al + 3O2 to 2Al2O3 0,5đ
2. Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 + 3H2O 0,5đ
3. AlCl3 + 3NaOH Al(OH)3 + 3NaCl 0,5đ
4. 2Al(OH)3 + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 6H2O 0,5đ
5. Al2(SO4)3 + 3Ba(NO3)2 2Al(NO3) 3 + 3BaSO4 0,5đ
trắng
6. 2Al + 2NaOH + 2H2O NaAlO2 + 3H2 0,5đ
Câu 4: BÀI GIẢI
a. Vì sản phẩm chỉ có CO2 và H2O nên trong A có C,H và có thể có O.
- Khối lượng C có trong 176 gam CO2
mc = x 12 = 48 (g) 0,25đ
- Khối lượng H có trong 108 gam H2O
mH = x 2 = 12 (g) 0,25đ
- Khối lượng O có trong A
mO = mA – ( mc+ mH) = 92 – (48 + 12) = 32 (g) 0,25đ
=> Vậy trong A có 3 nguyên tố là: C ; H ; O 0,25đ
b. Đặt công thức phân tử của A có dạng CxHyOz
Ta có tỉ lệ: x: y : z =: : = 4: 12 : 2 = 2 : 6 : 1 0,5đ
=> Vậy CTPT của A có dang (C2H6O1)n
Vì MA = 23 x 2 = 46 => 24n + 6n + 16n = 46 => n =1 0,5đ
=> Vậy công thức phân tử của A là: C2H6O 0,5đ
c. Các công thức cấu tạo của C2H6O
H H H H
H C O C H H C C O H
H H H H
Đimetyl ete ( 0,5đ ) Rượu etylic ( 0,5đ )
(Nếu hs viết PTHH khác hay giải bài bằng cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm bình thường)
MÔN HOÁ HỌC LỚP 9 - NĂM HỌC 2013-2014
Đề số 1.
Câu 1:(2 điểm) Trình bày phương pháp hóa học để phân biệt 4 dung dịch sau :
NaOH ; Na2SO4 ; HCl ; NaCl
Câu 2:(2 điểm)Có các chất sau : C2H5OH ; CH3COOH ; CH3COOC2H5 ; (C17H35COO)3C3H5
Những chất nào tan nhiều trong nước ?
b. Những chất nào có phản ứng thủy phân trong dung dịch axit ?Viết các phương trình hóa học.
Câu 3: (3 điểm) Viết phương trình hóa học biểu diễn sự chuyển đổi hóa học sau:
NaAlO2 6 Al 1 Al2O3 2 AlCl3 3 Al(OH)3 4 Al2(SO4)3 5 Al(NO3) 3
Câu 4: (3 điểm) Đốt cháy 92 gam chất hữu cơ A thu được sản phẩm gồm 176 gam CO2 và 108 gam H2O.
Hỏi trong A có những nguyên tố nào ?
Xác định công thức phân tử của A, Biết tỉ khối hơi của A so với hiđro là 23
Viết các công thức cấu tạo của A.
( Biết : C = 12 ; H = 1 ; O = 16)
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẨN CHÂM
MÔN HÓA LỚP 9 NĂM HỌC 2013-2014
Đề số 1
Câu 1: * Lấy 4 mẩu quỳ tím nhúng vào 4 dung dịch nhận được :
HCl làm quỳ tím hóa đỏ 0,5đ
NaOH làm quỳ tím hóa xanh 0,5đ
2 dung dịch còn lại không làm quỳ tím đổi màu là: Na2SO4 ; NaCl
* Nhỏ vài giọt dung dịch BaCl2 vào 2 dung dịch còn lại , nhận ra :
Na2SO4 có xuất hiện kết tủa trắng, dung dịch còn lại là : NaCl 0,5đ
PTHH: Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2NaCl 0,5đ
trắng
Câu 2: a. Những chất tan nhiều trong nước là : C2H5OH ; CH3COOH 0,5đ
b. Những chất có phản ứng thủy phân trong dung dịch axit:
CH3COOC2H5 ; (C17H35COO)3C3H5 0,5đ
PTHH: CH3COOC2H5 + H2O t0 CH3COOH + C2H5OH 0,5đ
Axit
(C17H35COO)3C3H5 + 3H2O t0 3C17H35COOH + C3H5(OH)3 0,5đ
Axit
Câu 3: Phương trình hóa học biểu diễn sự chuyển đổi hóa học.
1. 4Al + 3O2 to 2Al2O3 0,5đ
2. Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 + 3H2O 0,5đ
3. AlCl3 + 3NaOH Al(OH)3 + 3NaCl 0,5đ
4. 2Al(OH)3 + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 6H2O 0,5đ
5. Al2(SO4)3 + 3Ba(NO3)2 2Al(NO3) 3 + 3BaSO4 0,5đ
trắng
6. 2Al + 2NaOH + 2H2O NaAlO2 + 3H2 0,5đ
Câu 4: BÀI GIẢI
a. Vì sản phẩm chỉ có CO2 và H2O nên trong A có C,H và có thể có O.
- Khối lượng C có trong 176 gam CO2
mc = x 12 = 48 (g) 0,25đ
- Khối lượng H có trong 108 gam H2O
mH = x 2 = 12 (g) 0,25đ
- Khối lượng O có trong A
mO = mA – ( mc+ mH) = 92 – (48 + 12) = 32 (g) 0,25đ
=> Vậy trong A có 3 nguyên tố là: C ; H ; O 0,25đ
b. Đặt công thức phân tử của A có dạng CxHyOz
Ta có tỉ lệ: x: y : z =: : = 4: 12 : 2 = 2 : 6 : 1 0,5đ
=> Vậy CTPT của A có dang (C2H6O1)n
Vì MA = 23 x 2 = 46 => 24n + 6n + 16n = 46 => n =1 0,5đ
=> Vậy công thức phân tử của A là: C2H6O 0,5đ
c. Các công thức cấu tạo của C2H6O
H H H H
H C O C H H C C O H
H H H H
Đimetyl ete ( 0,5đ ) Rượu etylic ( 0,5đ )
(Nếu hs viết PTHH khác hay giải bài bằng cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm bình thường)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thanh Yên
Dung lượng: 42,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)