đcethianh6
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Phê |
Ngày 10/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: đcethianh6 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG HKII -MÔN ANH- KHỐI 6- (2010 -2011)
1. Hỏi đáp về bộ phận cơ thể người: 9. Hỏi giá tiền:
What is this/ that?
( This/ That/ It + is + bộ phận cơ thể số ít
What are these/ those?
( These/ Those/ They + are + bộ phận cơ thể số nhiều
How much + is + dtừ số ít/ dtừ k0 đếm được?
are + dtừ số nhiều ?
S + is/ are + số tiền
2. Miêu tả hình dáng người: 10. “Which…?’ hỏi môn thể thao hay chơi
S + am/ is/ are + tính từ tả hình dáng
S + has/ have + (a/ an) + tính từ tả hình dáng + danh từ
Which sports + do/ does + S + play?
S + V/ V-s/-es
3. Hỏi màu sắc
What color + is + danh từ số ít? ( It’s + màu sắc
are + danh từ số nhiều? (They are + màu sắc
What + do/ does + S + do in…. free time?
S + V/ V-s/-es
* Meaning: What color….? : có màu gì?
4. Hỏi cảm giác: cảm thấy thế nào? 12. How often…?
How often + do/ does + S + Vo….?
( S + V/ V-s/-es once a week.
twice
three times
( S + usually/ often…+ V/ V-s/-es
How + do/ does + S + feel?( S + am/ is/ are + adj
( feel/ feels
5. Hỏi nhu cầu, ý muốn:
What would + S + like? ( S + would like….
What do/ does + S + want? ( S + want/ wants….
* Note: I would like = I ‘d like * Use : hỏi mức độ thường xuyên của hành động
* Meaning: would like = want: muốn 13. What’s the weather like…?
What’s the weather like in the + mùa?
( It is + hot/ warm/ cool...
6. Some/ Any
(?)
Is there any
+ danh từ không đếm được
(-)
There is not any
(+)
There is some
* Meaning: Thời tiết gì vào mùa…?
What weather + do + S + like?
(S+ like (s) warm/ cold/ cool/ hot+ weather
14. What weather…
(?)
Are there any
+ danh từ số nhiều
(-)
There are not any
(+)
There are some
What + do/ does + S + do when it is hot/ cool..?
( When it is hot/ cold…, S + V/ V-s/-es
* Meaning: some/ any: một vài, một ít
* Note: some: dùng trong câu khẳng định
any: dùng trong câu phủ định và nghi vấn
7. Partitives: 16. ( What do you do in the….?
a bottle
a packet
a can
a tube of…..
a bar
a box
a kilo
(a dozen….)
What + do + S + do in the spring/ fall…?
does
( S + V/ V-s/-es in the spring/ summer/ fall
17. Make suggestions
Situation: Lan is ill.
Ex: Let’s go to visit her.
Why don’t we visit her?
What about visiting her?
Form:
Let’s + Vo..
Why don’t we + Vo…?
What about + V-ing…?
8. How much…?/ How many…? Hỏi số lượng
How much + unc.noun
+ do /does + S + V ?
How many + count noun
( S + V / V-s/-es
18. Hỏi quê quán:
Ex:
Nam: Where are you from?
Yoko: I’m from Japan.
19. Hỏi về quốc tịch:
Nam: What’s your nationality ?
Yoko: I’m Japanese
20. Hỏi ngôn ngữ giao tiếp:
Nam: Which language do you speak?
Yoko: I speak Japanese.
21. Quy tắc so sánh với tính từ ngắn:
So sánh hơn: S + tobe + Short- adj (tính từ ngắn) + er + than…
So sánh nhất: S1 + tobe + the + Short- adj +
1. Hỏi đáp về bộ phận cơ thể người: 9. Hỏi giá tiền:
What is this/ that?
( This/ That/ It + is + bộ phận cơ thể số ít
What are these/ those?
( These/ Those/ They + are + bộ phận cơ thể số nhiều
How much + is + dtừ số ít/ dtừ k0 đếm được?
are + dtừ số nhiều ?
S + is/ are + số tiền
2. Miêu tả hình dáng người: 10. “Which…?’ hỏi môn thể thao hay chơi
S + am/ is/ are + tính từ tả hình dáng
S + has/ have + (a/ an) + tính từ tả hình dáng + danh từ
Which sports + do/ does + S + play?
S + V/ V-s/-es
3. Hỏi màu sắc
What color + is + danh từ số ít? ( It’s + màu sắc
are + danh từ số nhiều? (They are + màu sắc
What + do/ does + S + do in…. free time?
S + V/ V-s/-es
* Meaning: What color….? : có màu gì?
4. Hỏi cảm giác: cảm thấy thế nào? 12. How often…?
How often + do/ does + S + Vo….?
( S + V/ V-s/-es once a week.
twice
three times
( S + usually/ often…+ V/ V-s/-es
How + do/ does + S + feel?( S + am/ is/ are + adj
( feel/ feels
5. Hỏi nhu cầu, ý muốn:
What would + S + like? ( S + would like….
What do/ does + S + want? ( S + want/ wants….
* Note: I would like = I ‘d like * Use : hỏi mức độ thường xuyên của hành động
* Meaning: would like = want: muốn 13. What’s the weather like…?
What’s the weather like in the + mùa?
( It is + hot/ warm/ cool...
6. Some/ Any
(?)
Is there any
+ danh từ không đếm được
(-)
There is not any
(+)
There is some
* Meaning: Thời tiết gì vào mùa…?
What weather + do + S + like?
(S+ like (s) warm/ cold/ cool/ hot+ weather
14. What weather…
(?)
Are there any
+ danh từ số nhiều
(-)
There are not any
(+)
There are some
What + do/ does + S + do when it is hot/ cool..?
( When it is hot/ cold…, S + V/ V-s/-es
* Meaning: some/ any: một vài, một ít
* Note: some: dùng trong câu khẳng định
any: dùng trong câu phủ định và nghi vấn
7. Partitives: 16. ( What do you do in the….?
a bottle
a packet
a can
a tube of…..
a bar
a box
a kilo
(a dozen….)
What + do + S + do in the spring/ fall…?
does
( S + V/ V-s/-es in the spring/ summer/ fall
17. Make suggestions
Situation: Lan is ill.
Ex: Let’s go to visit her.
Why don’t we visit her?
What about visiting her?
Form:
Let’s + Vo..
Why don’t we + Vo…?
What about + V-ing…?
8. How much…?/ How many…? Hỏi số lượng
How much + unc.noun
+ do /does + S + V ?
How many + count noun
( S + V / V-s/-es
18. Hỏi quê quán:
Ex:
Nam: Where are you from?
Yoko: I’m from Japan.
19. Hỏi về quốc tịch:
Nam: What’s your nationality ?
Yoko: I’m Japanese
20. Hỏi ngôn ngữ giao tiếp:
Nam: Which language do you speak?
Yoko: I speak Japanese.
21. Quy tắc so sánh với tính từ ngắn:
So sánh hơn: S + tobe + Short- adj (tính từ ngắn) + er + than…
So sánh nhất: S1 + tobe + the + Short- adj +
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Phê
Dung lượng: 129,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)