DC lop 10 ki II
Chia sẻ bởi Nguyễn Hồng Tài |
Ngày 15/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: DC lop 10 ki II thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
THPT Lộc Thái --ÔN TẬP THI HỌC KÌ II--
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 1: Cho 12 gam hỗn hợp kim loại A, B có hóa trị không đổi tan hết trong dd H2SO4 đặc, nóng thu được 5,6 lít khí SO2 ở đktc và dung dịch X. Khối lượng dung dịch X tăng hay giảm bao nhiêu gam so với dung dịch H2SO4 ban đầu?
A. giảm 4 gam B. tăng 4 gam C. giảm 6 gam D. tăng 12 gam
Câu 2: Ozon là chất khí cần thiết trên thượng tầng khí quyển vì:
Nó làm cho trái đất ầm hơn.
Nó ngăn ngừa khí oxi thoát khỏi Trái Đất.
Nó hấp thụ các bức xạ tử ngoại ( tia cực tím).
Nó phản ứng với tia gamma từ ngoài không gian để tạo khí freon.
Câu 3: Cho PTHH: NO2 + SO2 → NO + SO3. Câu nào diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng?
A. NO2 là chất khử, SO2 là chất oxi hóa. B. NO2 là chất oxi hóa, SO2 là chất bị khử.
C. NO2 là chất oxi hóa, SO2 là chất khử. D. NO2 là chất khử, SO2 là chất bị oxi hóa
Câu 4: Hoà tan hết 50 gam hỗn hợp gồm Cu và CuO trong dung dịch H2SO4đặc nóng dư thu được 11,2 lít khí SO2 ở đktc. Hàm lượng % của CuO trong hỗn hợp là :
A.64 %. B.36 %. C.32 % D.68%.
Câu 5: Trường hợp nào thu được lượng khí SO2 nhiều nhất :
A. Cho 1 mol S tác dụng hết với H2SO4đặc nóng. B. Cho 1 mol C tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng.
C.Cho 1 mol Cu tác dụng hết với H2SO4đặc nóng. D.Cho 1 mol K2SO3 tác dụng hết với H2SO4 .
Câu 6: Cho 10,4g hỗn hợp gồm Fe và Mg tác dụng vừa đủ với 9,6g S. % khối lượng của Fe và Mg trong hỗn hợp là:
A. 52,76% và 47,24% B. 53,85% và 46,15% C. 63,8% và 36,2% D. 72% và 28%
Câu 7: Hệ số của chất oxi hóa và chất khử trong phương trình hóa học sau đây là:
P + H2SO4 → H3PO4 + SO2 + H2O.
A. 5 và 2. B. 2 và 5. C. 7 và 9. D. 7 và 7.
Câu 8: Hòa tan hoàn toàn 33,1 gam hỗn hợp Mg, Fe, Zn vào dung dịch H2SO4 loãng, dư thấy có 13,44 lít khí thoát ra (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 78,7 gam B. 75,5 gam C. 74,6 gam D. 90,7 gam
Câu 9: Cho 38,3 gam hỗn hợp gồm 4 oxit kim loại Fe2O3, MgO, ZnO, Al2O3 tan vừa đủ trong 800ml dung dịch H2SO4 1M. Cô cạn dung dịch thì thu được a gam muối khan. Giá trị của a là:
A. 68,1gam B. 86,2 gam C. 102,3 gam D. 90,3 gam
Câu 10: Để a gam bột sắt ngoài không khí, sau một thời gian sẽ chuyển thành hỗn hợp A có khối lượng 37,6 gam gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Cho hỗn hợp A phản ứng hết với dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 3,36 lít khí SO2(đktc). Khối lượng a gam là:
A. 56gam B. 11,2 gam C. 38 gam D. 8,4 gam
Câu 11: Cho 4 gam hỗn hợp 2 kim loại Mg và Fe tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng, dư thấy có 2,24 lít khí thoát ra (đktc). Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là:
A. 4,2 gam B. 2,4 gam C. 13,8 gam D. 13,6gam
Câu 12: Cho 72 gam hỗn hợp Cu và CuO tác dụng hết với 2 lít dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 11,2 lít khí SO2 ở đktc. Nồng độ mol của muối thu được là:
A. 0,25M B. 0,2M C. 0,5M D. 0,45M
Câu 13: Để phân biệt các khí không màu : HCl, CO2, O2, O3 . Phải dùng lần lượt các hóa chất là :
A .Nước vôi trong , quỳ tím ẩm ướt
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 1: Cho 12 gam hỗn hợp kim loại A, B có hóa trị không đổi tan hết trong dd H2SO4 đặc, nóng thu được 5,6 lít khí SO2 ở đktc và dung dịch X. Khối lượng dung dịch X tăng hay giảm bao nhiêu gam so với dung dịch H2SO4 ban đầu?
A. giảm 4 gam B. tăng 4 gam C. giảm 6 gam D. tăng 12 gam
Câu 2: Ozon là chất khí cần thiết trên thượng tầng khí quyển vì:
Nó làm cho trái đất ầm hơn.
Nó ngăn ngừa khí oxi thoát khỏi Trái Đất.
Nó hấp thụ các bức xạ tử ngoại ( tia cực tím).
Nó phản ứng với tia gamma từ ngoài không gian để tạo khí freon.
Câu 3: Cho PTHH: NO2 + SO2 → NO + SO3. Câu nào diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng?
A. NO2 là chất khử, SO2 là chất oxi hóa. B. NO2 là chất oxi hóa, SO2 là chất bị khử.
C. NO2 là chất oxi hóa, SO2 là chất khử. D. NO2 là chất khử, SO2 là chất bị oxi hóa
Câu 4: Hoà tan hết 50 gam hỗn hợp gồm Cu và CuO trong dung dịch H2SO4đặc nóng dư thu được 11,2 lít khí SO2 ở đktc. Hàm lượng % của CuO trong hỗn hợp là :
A.64 %. B.36 %. C.32 % D.68%.
Câu 5: Trường hợp nào thu được lượng khí SO2 nhiều nhất :
A. Cho 1 mol S tác dụng hết với H2SO4đặc nóng. B. Cho 1 mol C tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng.
C.Cho 1 mol Cu tác dụng hết với H2SO4đặc nóng. D.Cho 1 mol K2SO3 tác dụng hết với H2SO4 .
Câu 6: Cho 10,4g hỗn hợp gồm Fe và Mg tác dụng vừa đủ với 9,6g S. % khối lượng của Fe và Mg trong hỗn hợp là:
A. 52,76% và 47,24% B. 53,85% và 46,15% C. 63,8% và 36,2% D. 72% và 28%
Câu 7: Hệ số của chất oxi hóa và chất khử trong phương trình hóa học sau đây là:
P + H2SO4 → H3PO4 + SO2 + H2O.
A. 5 và 2. B. 2 và 5. C. 7 và 9. D. 7 và 7.
Câu 8: Hòa tan hoàn toàn 33,1 gam hỗn hợp Mg, Fe, Zn vào dung dịch H2SO4 loãng, dư thấy có 13,44 lít khí thoát ra (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 78,7 gam B. 75,5 gam C. 74,6 gam D. 90,7 gam
Câu 9: Cho 38,3 gam hỗn hợp gồm 4 oxit kim loại Fe2O3, MgO, ZnO, Al2O3 tan vừa đủ trong 800ml dung dịch H2SO4 1M. Cô cạn dung dịch thì thu được a gam muối khan. Giá trị của a là:
A. 68,1gam B. 86,2 gam C. 102,3 gam D. 90,3 gam
Câu 10: Để a gam bột sắt ngoài không khí, sau một thời gian sẽ chuyển thành hỗn hợp A có khối lượng 37,6 gam gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Cho hỗn hợp A phản ứng hết với dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 3,36 lít khí SO2(đktc). Khối lượng a gam là:
A. 56gam B. 11,2 gam C. 38 gam D. 8,4 gam
Câu 11: Cho 4 gam hỗn hợp 2 kim loại Mg và Fe tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng, dư thấy có 2,24 lít khí thoát ra (đktc). Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là:
A. 4,2 gam B. 2,4 gam C. 13,8 gam D. 13,6gam
Câu 12: Cho 72 gam hỗn hợp Cu và CuO tác dụng hết với 2 lít dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 11,2 lít khí SO2 ở đktc. Nồng độ mol của muối thu được là:
A. 0,25M B. 0,2M C. 0,5M D. 0,45M
Câu 13: Để phân biệt các khí không màu : HCl, CO2, O2, O3 . Phải dùng lần lượt các hóa chất là :
A .Nước vôi trong , quỳ tím ẩm ướt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hồng Tài
Dung lượng: 101,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)