Day them toan 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Tú |
Ngày 12/10/2018 |
57
Chia sẻ tài liệu: day them toan 8 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Ngày 09/09/2013
Phép nhân đơn thức, đa thức.
I. Mục tiêu:
- Rèn luyện kỹ năng nhân đơn thức với đa thức
- Rèn luyện kỹ năng nhân đa thức với đa thức
- Củng cố kỹ năng tìm giá trị của biến để thỏa mãn điều kiện nào đó của đa thức.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
GV: Bảng phụ, phấn màu
HS: Ôn tập kiến thức về nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
III. Tiến trình bài dạy:
1. Kiểm tra bài cũ:
+ Nêu định nghĩa và viết công thức tổng quát nhân đơn thức với đơn thức.
+ Nêu định nghĩa và viết công thức tổng quát nhân đa thức với đơn thức.
2.Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
(1 Thực hiện phép tính:
a. (3xy – x2 + y)x2y
b.(4x3 – 5xy+ 2y2)(- xy)
c.(x2 – 2x +5) (x – 5)
d.6xn(x2 – 1)+ 2x(3xn + 1)
e. 3n + 1 – 2.3n
- Y/ c 1 Hs nêu p2 làm 4 ý
- Y/ c 4 Hs lên bảng là bài
- Em có nhận xét gì về kết quả c’.(x2 – 2x +5) (5 – x)
- theo đ/n lũy thừa em có thể viết 3n + 1 dưới dạng nào?
- 1 Hs trả lời.
- 4 Hs lên bảng
- Đa thức đối của đa thức câu c
3n + 1 = 3n.3
Bài 1: Thực hiện phép tính :
a. (3xy – x2 + y)x2y
= x3y2 - x4y + x2y2 b.(4x3 – 5xy+ 2y2)( - xy )
= - 4x4y + 5x2y2 - 2xy3
c.(x2 – 2x +5) (x – 5)
=(x2 – 2x +5)x – (x2 – 2x +5)5
=…= x3 – 7x2 + 15x – 25
d.6xn(x2 – 1)+ 2x(3xn + 1)
= 6xn+2 – 6xn + 6xn+1 + 2x
e. 3n + 1 – 2.3n
= 3n( 3 – 2) = 3n
( 2 tìm x biết:
a) (12x – 5)(4x – 1) + (3x – 7)(1 – 16x) = 81
b) 5(2x – 1) +4(8 -3x)= -5
Y/ c Hs nêu cách làm
HS : trước tiên ta thu gọn đa thức; sau đó tìm x
Bài 2
a) ( 48x2 – 12x – 20x + 5 + 3x – 48x2 – 7 + 112x = 81
( 83x = 83
x = 1
b) 10x – 5 + 32 – 12x = 5
- 2x = -22
x = 11
(3 Xđ các hệ số a;b;c biết
a) (2x – 5)(3x + b) = ax2 + x + c
b) (ax + b) (x2 – x – 1) = ax3 + cx2 – 1
- Y/c Hs NX về lũy thừa cao nhất đối với biến x ở cả 2 vế.
GVHD: Hãy thu gọn vế trái sau đó ta đồng nhất các hệ số có cùng bậc
2 vế đều có bậc cao nhất đối với biến x bằng nhau.
1 Hs lên thu gọn
1 Hs lên đồng nhất hệ số
Bài 3
a)(2x – 5)(3x + b) = ax2 + x+c 6x2 + 2bx – 15x – 5b= ax2 + x +c
( 6x2 + (2b – 15)x – 5 = ax2 + x + c
b) (ax + b)(x2 – x – 1)
= ax3 + cx2 – 1
( ax3 – ax2 – ax + bx2 – bx-b
= ax3 + cx – 1
( ax3+ (- a + b)x2+(- a– b)x- b = ax3 + cx – 1
3. Củng cố
Phép nhân đơn thức, đa thức.
I. Mục tiêu:
- Rèn luyện kỹ năng nhân đơn thức với đa thức
- Rèn luyện kỹ năng nhân đa thức với đa thức
- Củng cố kỹ năng tìm giá trị của biến để thỏa mãn điều kiện nào đó của đa thức.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
GV: Bảng phụ, phấn màu
HS: Ôn tập kiến thức về nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
III. Tiến trình bài dạy:
1. Kiểm tra bài cũ:
+ Nêu định nghĩa và viết công thức tổng quát nhân đơn thức với đơn thức.
+ Nêu định nghĩa và viết công thức tổng quát nhân đa thức với đơn thức.
2.Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
(1 Thực hiện phép tính:
a. (3xy – x2 + y)x2y
b.(4x3 – 5xy+ 2y2)(- xy)
c.(x2 – 2x +5) (x – 5)
d.6xn(x2 – 1)+ 2x(3xn + 1)
e. 3n + 1 – 2.3n
- Y/ c 1 Hs nêu p2 làm 4 ý
- Y/ c 4 Hs lên bảng là bài
- Em có nhận xét gì về kết quả c’.(x2 – 2x +5) (5 – x)
- theo đ/n lũy thừa em có thể viết 3n + 1 dưới dạng nào?
- 1 Hs trả lời.
- 4 Hs lên bảng
- Đa thức đối của đa thức câu c
3n + 1 = 3n.3
Bài 1: Thực hiện phép tính :
a. (3xy – x2 + y)x2y
= x3y2 - x4y + x2y2 b.(4x3 – 5xy+ 2y2)( - xy )
= - 4x4y + 5x2y2 - 2xy3
c.(x2 – 2x +5) (x – 5)
=(x2 – 2x +5)x – (x2 – 2x +5)5
=…= x3 – 7x2 + 15x – 25
d.6xn(x2 – 1)+ 2x(3xn + 1)
= 6xn+2 – 6xn + 6xn+1 + 2x
e. 3n + 1 – 2.3n
= 3n( 3 – 2) = 3n
( 2 tìm x biết:
a) (12x – 5)(4x – 1) + (3x – 7)(1 – 16x) = 81
b) 5(2x – 1) +4(8 -3x)= -5
Y/ c Hs nêu cách làm
HS : trước tiên ta thu gọn đa thức; sau đó tìm x
Bài 2
a) ( 48x2 – 12x – 20x + 5 + 3x – 48x2 – 7 + 112x = 81
( 83x = 83
x = 1
b) 10x – 5 + 32 – 12x = 5
- 2x = -22
x = 11
(3 Xđ các hệ số a;b;c biết
a) (2x – 5)(3x + b) = ax2 + x + c
b) (ax + b) (x2 – x – 1) = ax3 + cx2 – 1
- Y/c Hs NX về lũy thừa cao nhất đối với biến x ở cả 2 vế.
GVHD: Hãy thu gọn vế trái sau đó ta đồng nhất các hệ số có cùng bậc
2 vế đều có bậc cao nhất đối với biến x bằng nhau.
1 Hs lên thu gọn
1 Hs lên đồng nhất hệ số
Bài 3
a)(2x – 5)(3x + b) = ax2 + x+c 6x2 + 2bx – 15x – 5b= ax2 + x +c
( 6x2 + (2b – 15)x – 5 = ax2 + x + c
b) (ax + b)(x2 – x – 1)
= ax3 + cx2 – 1
( ax3 – ax2 – ax + bx2 – bx-b
= ax3 + cx – 1
( ax3+ (- a + b)x2+(- a– b)x- b = ax3 + cx – 1
3. Củng cố
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Tú
Dung lượng: 515,44KB|
Lượt tài: 4
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)