Dãy số tự nhiên
Chia sẻ bởi Lê Viết Thái |
Ngày 11/10/2018 |
81
Chia sẻ tài liệu: Dãy số tự nhiên thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Toán 4
Bài: dãy số tự nhiên
Dãy số tự nhiên
Toán
5; 8; 10; 11; 35; 375.....
-Nêu một số tự nhiên bất kì?
0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10;...; 99; 100...
*Chọn đáp án đúng:
Dãy số nào dưới đây là dãy số tự nhiên?
a,0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10;.....
b,1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9;10;....
c,0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9;10.
Dãy số tự nhiên là:
a, 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; ........
-Biểu diễn dãy số tự nhiên trên tia số
Dãy số tự nhiên
Toán
-Số 0 tương ứng với điểm gốc của tia số
-Mỗi số tự nhiên ứng với 1 điểm trên tia số
0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10;...99; 100;......
-Khi thêm 1 vào bất cứ số nào trong dãy số tự nhiên ta được số liền sau của số đó.Như vậy dãy số tự nhiên có thể kéo dài mãi mãi, không có số tự nhiên lớn nhất.
0; 1; 2; 3; 4;5 ;6 ;7 ;8 ;9 ;10.....
-Khi bớt 1 ở một số tự nhiên bắt kì ta được số liền trước nó.
-Trong dãy số tự nhiên số 0 không có số liền trước.
0 là số tự nhiên nhỏ nhất ,không có số tự nhiên nào nhỏ hơn 0,số 0 không có số tự nhiên liền trước.
-Hai số tự nhiên liên tiếp thì hơn kém nhau 1 đơn vị.
Dãy số tự nhiên
Toán
0; 1; 2; 3; 4;5 ;6 ;7 ;8 ;9 ;10.....
Bài tập 1
Viết số tự nhiên liền sau của mỗi số sau vào ô trống
7
30
100
101
1001
Bài tập 2
Viết số tự nhiên liền trước của mỗi số sau vào ô trống
11
99
999
1001
9999
Bài 3
Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có 3 số tự nhiên liên tiếp
a) 4; 5;........
d) 9; 10;........
b) .......; 87; 88
e) 99; 100; ......
c) 896; .........; 898
g) 9998; 9999; ........
6
11
86
101
897
10000
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Bài 4
a) A:909; 910; 911; 912; 914; 915; 916; 917.
B: 909; 910; 911; 912; 913; 914; 915; 916.
C: 909; 910; 911; 913; 916; 917; 915; 914.
a, 909; 910; 911; ....; ....; ....; ....; .....
b, 0 ; 2; 4; 6 ; ....; ....; ....; ....; .....; .....; ......
c, 1 ; 3; 5; 6; ....; ....; ....; ....; .....; .....; ......
b) A: 0; 2; 4; 6; 8; 10; 12; 14; 16; 18; 20.
B: 0; 2; 4; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 13.
C: 0; 2; 4; 6; 10; 8; 12; 16; 14.
c) A:1; 3; 5; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 13.
B:1; 3; 5; 7; 9; 11; 13 ; 15; 17; 19; 21.
C:1; 3; 5; 7; 9; 10; 12; 14; 16; 18; 20.
Bạn thông minh quá!
Rất tiếc! Bạn đã sai.
Bài: dãy số tự nhiên
Dãy số tự nhiên
Toán
5; 8; 10; 11; 35; 375.....
-Nêu một số tự nhiên bất kì?
0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10;...; 99; 100...
*Chọn đáp án đúng:
Dãy số nào dưới đây là dãy số tự nhiên?
a,0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10;.....
b,1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9;10;....
c,0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9;10.
Dãy số tự nhiên là:
a, 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; ........
-Biểu diễn dãy số tự nhiên trên tia số
Dãy số tự nhiên
Toán
-Số 0 tương ứng với điểm gốc của tia số
-Mỗi số tự nhiên ứng với 1 điểm trên tia số
0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10;...99; 100;......
-Khi thêm 1 vào bất cứ số nào trong dãy số tự nhiên ta được số liền sau của số đó.Như vậy dãy số tự nhiên có thể kéo dài mãi mãi, không có số tự nhiên lớn nhất.
0; 1; 2; 3; 4;5 ;6 ;7 ;8 ;9 ;10.....
-Khi bớt 1 ở một số tự nhiên bắt kì ta được số liền trước nó.
-Trong dãy số tự nhiên số 0 không có số liền trước.
0 là số tự nhiên nhỏ nhất ,không có số tự nhiên nào nhỏ hơn 0,số 0 không có số tự nhiên liền trước.
-Hai số tự nhiên liên tiếp thì hơn kém nhau 1 đơn vị.
Dãy số tự nhiên
Toán
0; 1; 2; 3; 4;5 ;6 ;7 ;8 ;9 ;10.....
Bài tập 1
Viết số tự nhiên liền sau của mỗi số sau vào ô trống
7
30
100
101
1001
Bài tập 2
Viết số tự nhiên liền trước của mỗi số sau vào ô trống
11
99
999
1001
9999
Bài 3
Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có 3 số tự nhiên liên tiếp
a) 4; 5;........
d) 9; 10;........
b) .......; 87; 88
e) 99; 100; ......
c) 896; .........; 898
g) 9998; 9999; ........
6
11
86
101
897
10000
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Bài 4
a) A:909; 910; 911; 912; 914; 915; 916; 917.
B: 909; 910; 911; 912; 913; 914; 915; 916.
C: 909; 910; 911; 913; 916; 917; 915; 914.
a, 909; 910; 911; ....; ....; ....; ....; .....
b, 0 ; 2; 4; 6 ; ....; ....; ....; ....; .....; .....; ......
c, 1 ; 3; 5; 6; ....; ....; ....; ....; .....; .....; ......
b) A: 0; 2; 4; 6; 8; 10; 12; 14; 16; 18; 20.
B: 0; 2; 4; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 13.
C: 0; 2; 4; 6; 10; 8; 12; 16; 14.
c) A:1; 3; 5; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 13.
B:1; 3; 5; 7; 9; 11; 13 ; 15; 17; 19; 21.
C:1; 3; 5; 7; 9; 10; 12; 14; 16; 18; 20.
Bạn thông minh quá!
Rất tiếc! Bạn đã sai.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Viết Thái
Dung lượng: 403,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)