Dãy số tự nhiên

Chia sẻ bởi Phạm Thế Long | Ngày 11/10/2018 | 44

Chia sẻ tài liệu: Dãy số tự nhiên thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Môn Toán - Lớp 4
?
Tiết 14 - Dãy số tự nhiên
Giảng viên hướng dẫn: Thạc sĩ đào Quang Trung
Người thực hiện: nguyễn thị minh huệ
Lớp: đại học tiểu học khoá 3 - Tỉnh Nam định
Kiểm tra bài cũ
1) Đọc các số sau:
35 627 449;
850 003 200
2) Viết các số sau:
a) Tám mươi sáu triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm linh hai.
b) Tám trăm triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm hai mươi.
Đáp án
1) Đọc số:
35 627 449:
Ba mươi năm triệu sáu trăm hai mươi bảy nghìn bốn trăm bốn mươi chín.
850 003 200:
Tám trăm năm mươi triệu không trăm linh ba nghìn hai trăm.
2) Viết số:
a) 86 004 702
b) 800 004 720
Dãy số tự nhiên
1.
a) Các số:
0 ;
1 ;
2 ;
3 ;
. ;
9 ;
10 ;
. ;
100 ;
. ;
1000 ;
.
là các số tự nhiên.
Các số tự nhiên sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn tạo thành
dãy số tự nhiên:
0 ;
1 ;
2 ;
3 ;
4 ;
5 ;
6 ;
7 ;
8 ;
9 ;
10 ;
....
b) Có thể biểu diễn dãy số tự nhiên trên tia số:
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Số 0 ứng với điểm gốc của tia số.
Mỗi số tự nhiên ứng với một điểm trên tia số.
Hãy tìm số tự nhiên lớn nhất!
Không tìm được số tự nhiên lớn nhất.
Dãy số tự nhiên
1.
a) Các số:
0 ;
1 ;
2 ;
3 ;
. ;
9 ;
10 ;
. ;
100 ;
. ;
1000 ;
.
là các số tự nhiên.
Các số tự nhiên sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn tạo thành
dãy số tự nhiên:
0 ;
1 ;
2 ;
3 ;
4 ;
5 ;
6 ;
7 ;
8 ;
9 ;
10 ;
....
b) Có thể biểu diễn dãy số tự nhiên trên tia số:
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Số 0 ứng với điểm gốc của tia số.
Mỗi số tự nhiên ứng với một điểm trên tia số.
Hãy tìm số tự nhiên liền trước số 0 !
Không tìm được số tự nhiên liền trước số 0.
2.
a) Trong dãy số tự nhiên:
- Không có số tự nhiên lớn nhất và dãy số tự nhiên có thể kéo dài mãi.
- Không có số tự nhiên nào liền trước số 0 nên số 0 là số tự nhiên bé nhất.
Hai số tự nhiên liên tiếp
hơn hoặc kém nhau bao nhiêu đơn vị?
Hai số tự nhiên liên tiếp
hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị?
- Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp thì hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị.
Luyện tập
1
Viết số tự nhiên liền sau của mỗi số sau vào ô trống:
6
29
99
100
1000
?
7
?
?
?
?
30
100
101
1001
Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là số như thế nào?
Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là số nhỏ nhất có ba chữ số.
Muốn tìm số liền sau của một số tự nhiên ta làm thế nào?
Muốn tìm số liền sau của một số ta lấy số đó cộng thêm 1 đơn vị.
7 = 6 + 1
30 = 29 + 1
100 = 99 + 1
101 = 100 + 1
1001 = 1000 + 1
Luyện tập
2
Viết số tự nhiên liền trước của mỗi số sau vào ô trống:
12
100
1000
1002
10000
?
11
?
?
?
?
99
999
1001
9999
Số liền trước của số nhỏ nhất có bốn chữ số là số như thế nào?
Số liền trước của số nhỏ nhất có bốn chữ số là số lớn nhất có ba chữ số.
Muốn tìm số liền trước của một số tự nhiên ta làm thế nào?
Muốn tìm số liền trước của một số tự nhiên ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị.
11 = 12 - 1
99 = 100 - 1
999 = 1000 - 1
1001 = 1002 - 1
9999 = 10000 - 1
86 là số liền trước của số nào?
Luyện tập
3
Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có ba số tự nhiên liên tiếp:
a) 4 ; 5 ;
….. .
b) ; 87 ; 88
….. .
….. .
c) 896 ; ; 898
d) 9 ; 10 ;
….. .
e) 99 ; 100 ;
….. .
e) 9998 ; 9999 ;
….. .
ba số tự nhiên liên tiếp:
6
86
897
11
101
10000
86 là số liền trước của số 87.
3 dãy số trên có gì khác nhau?
Luyện tập
4
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 909 ; 910 ; 911
;….. .
;….. .
;….. .
;….. .
;….. .
b) 0 ; 2 ; 4 ; 6
;….. .
;….. .
;….. .
;….. .
;….. .
;….. .
;….. .
c) 1 ; 3 ; 5 ; 7
;….. .
;….. .
;….. .
;….. .
;….. .
;….. .
;….. .
; 912
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
; 913
; 914
; 915
; 916.
; 8
; 10
; 12
; 14
; 16
; 18
; 20.
; 9
; 11
; 13
; 15
; 17
; 19
; 21.
Phần a: Dãy các số tự nhiên liên tiếp
Phần b: Dãy các số tự nhiên chẵn liên tiếp
Phần c: Dãy các số tự nhiên lẻ liên tiếp
Luyện tập
4
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 909 ; 910 ; 911 ; 912 ; 913 ; 914 ; 915 ; 916.
b) 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; 10 ; 12 ; 14 ; 16 ; 18 ; 20.
c) 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 ; 11 ; 13 ; 15 ; 17 ; 19 ; 21.
Hai số tự nhiên liên tiếp hơn hoặc kém nhau mấy đơn vị ?
Hai số chẵn liên tiếp hơn hoặc kém nhau mấy đơn vị ?
Hai số lẻ liên tiếp hơn hoặc kém nhau mấy đơn vị ?
Hết
Toán 4 - Tiết 14 - Dãy số tự nhiên
A. Mục tiêu:
Biết được số tự nhiên và dãy số tự nhiên.
Nêu được một số đặc điểm của dãy số tự nhiên.
B. Cách thiết kế: Chia làm 10 slide.
Slide 1: Tên đề bài, người hướng dẫn, người thiết kế.
Slide 2: Kiểm tra bài cũ.
Slide 3; 4: Bài mới
Slide 5: Bài tập 1
Slide 6: Bài tập 2
Slide 7: Bài tập 3
Slide 8; 9: Bài tập 4
Slide 10: Mục tiêu bài học.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thế Long
Dung lượng: 649,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)