Dãy số tự nhiên

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Tâm | Ngày 11/10/2018 | 44

Chia sẻ tài liệu: Dãy số tự nhiên thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Dãy số tự nhiên
Dãy số tự nhiên
1. So sánh các số tự nhiên
a) Các số : 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; ... ; 9 ; 10 ; ... ; 100 ; ... ; 1000; ... Là các số tự nhiên. Các số tự nhiên sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn tạo thành dãy số tự nhiên :
0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ;9 ; 10 ;......
b) Có thể biểu diễn các số tự nhiên trên tia số :


Số 0 ứng với điểm gốc của tia số. Mỗi số tự nhiên ứng với 1 điểm trên tia số.
2. Trong dãy số tự nhiên :
- Thêm 1 bất cứ số nào cũng được số tự nhiên liền sau số đó. Vì vậy, không có số tự nhiên lớn nhất và dãy số có thẻ kéo dài mãi.
Chẳng hạn, số 1 000 000 thêm 1 được số tự nhiên liền sau là 1 000 001, số 1000 001 thêm 1 được số tự nhiên liền sau là 1000 002, ...
- Bớt 1 ở bất kì số nào ( khác số 0 ) cũng được số tự nhiên liền trước số đó.
Chẳng hạn, bớt 1 ở số 1 được số tự nhiên liền trước là số 0. Không có số tự nhiên nào liền trước số 0 nên số 0 là số tự nhiên bé nhất.
Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp thì hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị.
Viết số tự nhiên liền sau của mỗi số sau vào ô trống :


Viết số tự nhiên liền trước của mỗi số sau vào ô trống :


Viết số thích hợp vào chỗ trống để có 3 số tự nhiên liên tiếp :
a) 4 ; 5 ; ... . b) ... ; 87 ; 88. c) 896 ; ... ; 898.
d) 9 ; 10 ; .. . e) 99 ; 100 ; ... . e) 9998 ; 9999 ; ...
(4) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 909 ; 910 ; 911 ; ... ; ... ; ... ; ... ; ... .
b) 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; ... ; ... ; ... ; ... ; ... ; ... ; ... .
c) 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; ... ; ... ; ... ; ... ; ... ; ... ; ... .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Tâm
Dung lượng: 199,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)