Dãy số tự nhiên
Chia sẻ bởi Lê Thành Long |
Ngày 11/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: Dãy số tự nhiên thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Dãy số tự nhiên
Bài 14:
Các số tự nhiên sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn, bắt đầu bằng số 0 tạo thành dãy số tự nhiên.
Dãy số tự nhiên
Dãy số tự nhiên
0; 1; 2; 3; 4; ...
Dãy số nào là dãy số tự nhiên?
0; 5; 10; 15; 20; ...
Dãy số tự nhiên
Có thể biểu diễn dãy số tự nhiên trên tia số:
Thảo luận nhóm
Mỗi nhóm hai được phát một tờ giấy. Một mặt ghi: "Những điều tôi biết về dãy số tự nhiên." Một mặt ghi: "Những câu hỏi của tôi về dãy số tự nhiên".
Hai nhóm hai tạo thành nhóm 4, trao đổi với nhau về nội dung của hai mặt giấy. Nhóm 4 sẽ loại câu hỏi trùng và nghĩ thêm ý tưởng cho mỗi mặt giấy.
Đại diện nhóm lên bảng trình bày.
Dãy số tự nhiên
Kết quả thảo luận nhóm
Dãy số tự nhiên
Thêm 1 bất cứ số nào cũng được số tự nhiên liền sau số đó. Vì vậy, không có số tự nhiên lớn nhất và dãy số có thẻ kéo dài mãi.
Bớt 1 ở bất kì số nào ( khác số 0 ) cũng được số tự nhiên liền trước số đó.
Không có số tự nhiên nào liền trước số 0 nên số 0 là số tự nhiên bé nhất.
Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp thì hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị.
Luyện tập
Viết số tự nhiên liền sau của mỗi số sau vào ô trống:
Chọn đáp án đúng:
5
7
8
28
30
27
98
100
101
110
1001
999
99
7
30
100
101
1001
Luyện tập
Viết số tự nhiên liền trước của mỗi số sau vào ô trống:
Chọn đáp án đúng:
10
11
13
101
100
99
999
1001
990
1003
1001
1000
999
10 001
9999
Luyện tập
Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có ba số tự nhiên liên tiếp
a) 4; 5; . .
b) . ; 87; 88.
c) 896; . ; 898.
d) 9; 10; . .
e) 99; 100; . .
g) 9998; 9999; . .
6
897
86
11
101
10 000
Luyện tập
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Chọn đáp án đúng:
a) 909; 910; 911; . ; . ; . ; . ; . .
912; 914; 916; 918; 920
912; 913; 914; 915; 916
913; 915; 917; 919; 921
912 913 914 915 916
Đúng rồi. Bạn giỏi quá!
Chưa đúng rồi. Bạn hãy suy nghĩ lại nhé.
Chưa đúng rồi. Suy nghĩ kỹ nào!
Luyện tập
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Chọn đáp án đúng:
b) 0; 2; 4; 6; .; .; .;.; .; .; ..
7; 8; 9; 10; 11; 12; 13
7; 9; 11; 13; 15; 17; 19
8; 10; 12; 14; 16; 18; 20
8 10 12 14 16 18 20
Đúng rồi. Bạn giỏi quá!
Chưa đúng rồi. Bạn hãy suy nghĩ lại nhé.
Chưa đúng rồi. Suy nghĩ kỹ nào!
Luyện tập
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Chọn đáp án đúng:
c) 1; 3; 5; 7; .; .; .;.; .; .; ..
8; 9; 10; 11; 12; 13; 14.
8; 10; 13; 17; 21; 26; 32.
9; 11; 13; 15; 17; 19; 21.
9 11 13 15 17 19 21.
Đúng rồi. Bạn giỏi quá!
Chưa đúng rồi. Bạn hãy suy nghĩ lại nhé.
Chưa đúng rồi. Suy nghĩ kỹ nào!
Bạn nhầm mất rồi.
Tớ không phải là
dãy số tự nhiên
CHÀO BẠN. TỚ CHÍNH LÀ
DÃY sè tù nhiªn .
Bài 14:
Các số tự nhiên sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn, bắt đầu bằng số 0 tạo thành dãy số tự nhiên.
Dãy số tự nhiên
Dãy số tự nhiên
0; 1; 2; 3; 4; ...
Dãy số nào là dãy số tự nhiên?
0; 5; 10; 15; 20; ...
Dãy số tự nhiên
Có thể biểu diễn dãy số tự nhiên trên tia số:
Thảo luận nhóm
Mỗi nhóm hai được phát một tờ giấy. Một mặt ghi: "Những điều tôi biết về dãy số tự nhiên." Một mặt ghi: "Những câu hỏi của tôi về dãy số tự nhiên".
Hai nhóm hai tạo thành nhóm 4, trao đổi với nhau về nội dung của hai mặt giấy. Nhóm 4 sẽ loại câu hỏi trùng và nghĩ thêm ý tưởng cho mỗi mặt giấy.
Đại diện nhóm lên bảng trình bày.
Dãy số tự nhiên
Kết quả thảo luận nhóm
Dãy số tự nhiên
Thêm 1 bất cứ số nào cũng được số tự nhiên liền sau số đó. Vì vậy, không có số tự nhiên lớn nhất và dãy số có thẻ kéo dài mãi.
Bớt 1 ở bất kì số nào ( khác số 0 ) cũng được số tự nhiên liền trước số đó.
Không có số tự nhiên nào liền trước số 0 nên số 0 là số tự nhiên bé nhất.
Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp thì hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị.
Luyện tập
Viết số tự nhiên liền sau của mỗi số sau vào ô trống:
Chọn đáp án đúng:
5
7
8
28
30
27
98
100
101
110
1001
999
99
7
30
100
101
1001
Luyện tập
Viết số tự nhiên liền trước của mỗi số sau vào ô trống:
Chọn đáp án đúng:
10
11
13
101
100
99
999
1001
990
1003
1001
1000
999
10 001
9999
Luyện tập
Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có ba số tự nhiên liên tiếp
a) 4; 5; . .
b) . ; 87; 88.
c) 896; . ; 898.
d) 9; 10; . .
e) 99; 100; . .
g) 9998; 9999; . .
6
897
86
11
101
10 000
Luyện tập
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Chọn đáp án đúng:
a) 909; 910; 911; . ; . ; . ; . ; . .
912; 914; 916; 918; 920
912; 913; 914; 915; 916
913; 915; 917; 919; 921
912 913 914 915 916
Đúng rồi. Bạn giỏi quá!
Chưa đúng rồi. Bạn hãy suy nghĩ lại nhé.
Chưa đúng rồi. Suy nghĩ kỹ nào!
Luyện tập
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Chọn đáp án đúng:
b) 0; 2; 4; 6; .; .; .;.; .; .; ..
7; 8; 9; 10; 11; 12; 13
7; 9; 11; 13; 15; 17; 19
8; 10; 12; 14; 16; 18; 20
8 10 12 14 16 18 20
Đúng rồi. Bạn giỏi quá!
Chưa đúng rồi. Bạn hãy suy nghĩ lại nhé.
Chưa đúng rồi. Suy nghĩ kỹ nào!
Luyện tập
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Chọn đáp án đúng:
c) 1; 3; 5; 7; .; .; .;.; .; .; ..
8; 9; 10; 11; 12; 13; 14.
8; 10; 13; 17; 21; 26; 32.
9; 11; 13; 15; 17; 19; 21.
9 11 13 15 17 19 21.
Đúng rồi. Bạn giỏi quá!
Chưa đúng rồi. Bạn hãy suy nghĩ lại nhé.
Chưa đúng rồi. Suy nghĩ kỹ nào!
Bạn nhầm mất rồi.
Tớ không phải là
dãy số tự nhiên
CHÀO BẠN. TỚ CHÍNH LÀ
DÃY sè tù nhiªn .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thành Long
Dung lượng: 975,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: PPT
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)