Dãy số tự nhiên

Chia sẻ bởi Trần Thanh Tâm | Ngày 11/10/2018 | 21

Chia sẻ tài liệu: Dãy số tự nhiên thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Bài giảng điện tử
Toán lớp 4
Tuần 3

GV thực hiện: Trần Thanh Tâm

Trường Tiểu học Nguyễn Du
Kiểm tra bài cũ
1) Đọc các số sau:
35 627 449;
850 003 200
2) Viết các số sau:
b) Tám trăm triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm hai mươi.
a) 86 004 702
b) 800 004 720
a) Tám mươi sáu triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm linh hai.

Thứ năm, ngày 6 tháng 9 năm 2012
Toán
Dãy số tự nhiên
Các số tự nhiên sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn tạo thành
dãy số tự nhiên:
0;
1;
2;
3;
4;
5;
6;
7;
8;
9 ;
10 ;
....
1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10;…
1; 2; 3; 4; 5; 6; 7.
0; 5; 10; 15; 20; 25; 30;....
0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10;...
b) Có thể biểu diễn dãy số tự nhiên trên tia số:
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Số 0 ứng với điểm gốc của tia số.
Mỗi số tự nhiên ứng với một điểm trên tia số.
2. Trong dãy số tự nhiên:
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
- Không có số tự nhiên lớn nhất và dãy số tự nhiên có thể kéo dài mãi.
- Không có số tự nhiên nào liền trước số 0 nên số 0 là số tự nhiên bé nhất.
2. Trong dãy số tự nhiên:
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
- Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp thì hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị.
Luyện tập
1
Viết số tự nhiên liền sau của mỗi số sau vào ô trống:
6
29
99
100
1000
?
7
?
?
?
?
30
100
101
1001
Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là số như thế nào?
Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là số nhỏ nhất có ba chữ số.
Muốn tìm số liền sau của một số tự nhiên ta làm thế nào?
Muốn tìm số liền sau của một số ta lấy số đó cộng thêm 1 đơn vị.
7 = 6 + 1
30 = 29 + 1
100 = 99 + 1
101 = 100 + 1
1001 = 1000 + 1
Luyện tập
2
Viết số tự nhiên liền trước của mỗi số sau vào ô trống:
12
100
1000
1002
10000
?
11
?
?
?
?
99
999
1001
9999
Số liền trước của số nhỏ nhất có bốn chữ số là số như thế nào?
Số liền trước của số nhỏ nhất có bốn chữ số là số lớn nhất có ba chữ số.
Muốn tìm số liền trước của một số tự nhiên ta làm thế nào?
Muốn tìm số liền trước của một số tự nhiên ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị.
11 = 12 - 1
99 = 100 - 1
999 = 1000 - 1
1001 = 1002 - 1
9999 = 10000 - 1
86 là số liền trước của số nào?
Luyện tập
3
Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có ba số tự nhiên liên tiếp:
a) 4 ; 5 ;
….. .
b) ; 87 ; 88
….. .
….. .
c) 896 ; ; 898
d) 9; 10 ;
…..
e) 99; 100;
…..
e) 9998 ; 9999;
….. .
6
86
897
11
101
10000
86 là số liền trước của số 87.
3 dãy số trên có gì khác nhau?
Luyện tập
4
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 909 ; 910 ; 911
;….. .
;….. .
;….. .
;….. .
;….. .
b) 0 ; 2 ; 4 ; 6
;….. .
;….. .
;….. .
;….. .
;….. .
;….. .
;….. .
c) 1 ; 3 ; 5 ; 7
;….. .
;….. .
;….. .
;….. .
;….. .
;….. .
;….. .
; 912
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
; 913
; 914
; 915
; 916.
; 8
; 10
; 12
; 14
; 16
; 18
; 20.
; 9
; 11
; 13
; 15
; 17
; 19
; 21.
Phần a: Dãy các số tự nhiên liên tiếp
Phần b: Dãy các số tự nhiên chẵn liên tiếp
Phần c: Dãy các số tự nhiên lẻ liên tiếp
Luyện tập
4
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 909 ; 910 ; 911 ; 912 ; 913 ; 914 ; 915 ; 916.
b) 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; 10 ; 12 ; 14 ; 16 ; 18 ; 20.
c) 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 ; 11 ; 13 ; 15 ; 17 ; 19 ; 21.
Hai số tự nhiên liên tiếp hơn hoặc kém
nhau mấy đơn vị ?
Hai số chẵn liên tiếp hơn hoặc kém nhau
mấy đơn vị ?
Hai số lẻ liên tiếp hơn hoặc kém nhau
mấy đơn vị ?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thanh Tâm
Dung lượng: 1,12MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)