Dãy số tự nhiên

Chia sẻ bởi Phạm Thị Hoa | Ngày 11/10/2018 | 22

Chia sẻ tài liệu: Dãy số tự nhiên thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO THANH OAI
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỖ ĐỘNG
Giáo viên : Phạm Th? Hoa
M«n: To¸n
Líp : 4 A
NHIỆT LIỆT CHÀO ĐÓN CÁC THẦY CÔ GIÁO
Kiểm tra bài cũ
1.Giới thiệu số tự nhiên và dãy số tự nhiên
a) Các số: 0; 2; 3; ... ; 9; 10; ... ; 100; ... ; 1000; ... là các số tự nhiên.
- Các số tự nhiên sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn tạo thành dãy số tự nhiên.
0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10 ; …
* 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10.
Dãy số trên không phải là dãy số tự nhiên vì thiếu dấu 3 chấm biểu thị các số tự nhiên lớn hơn 10. Đây là một bộ phận của dãy số tự nhiên.
Dãy số trên không phải là dãy số tự nhiên vì thiếu số 0. Đây là một bộ phận của dãy số tự nhiên.
* 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10 ; …
b) Có thể biểu diễn dãy số tự nhiên trên tia số:
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Số 0 ứng với điểm gốc của tia số. Mỗi số tự nhiên ứng với một điểm trên tia số.
2) Một số đặc điểm của dãy số tự nhiên
Chẳng hạn, số 1 000 000 thêm 1 được số tự nhiên liền sau là 1 000 001, thêm 1 vào số 1 000 001 được số tự nhiên liền sau là 1 000 002, ...
- Bớt 1 ở bất kì số nào (khác số 0) cũng được số tự nhiên liền trước số đó. Chẳng hạn, bớt 1 ở số 1được số tự nhiên liền trước là số 0. Không có số tự nhiên nào liền trước số 0 nên số 0 là số tự nhiên bé nhất.
- Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp thì hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị.
- Thêm 1 vào bất cứ số nào cũng được số tự nhiên liền sau số đó. Vì vậy, không có số tự nhiên lớn nhất và dãy số tự nhiên có thể kéo dài mãi.
Bài 1: Viết số tự nhiên liền sau của mỗi số sau vào ô trống:
6
29
99
100
1000
12
7
30
100
101
1001
Bài 2: Viết số tự nhiên liền trước của mỗi số sau vào ô trống:
12
100
1000
1002
10 000
12
11
99
999
1001
9 999
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có ba số tự nhiên liên tiếp :
a) 4 ; 5 ; ... .
b) .... ; 87 ; 88.
c) 896 ; ... ; 898.
d) 9998 ; 9999 ; ... .
d) 9 ; 10 ; ... .
6
11
86
b) 99 ; 100 ; ... .
101
897
10000
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 909 ; 910 ; 911 ; . . . ; . . . ; . . . ; . . . ; . . . .
912
913
914
915
916
Nêu đặc điểm của dãy số tự nhiên ?
?
Không có số tự nhiên lớn nhất, số 0 là số tự nhiên bé nhất, hai số liên tiếp nhau thì hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị.

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Hoa
Dung lượng: 476,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)