Dãy số tự nhiên
Chia sẻ bởi Chu Thị Soa |
Ngày 11/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Dãy số tự nhiên thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
MÔN TOÁN
CHU THỊ SOA
Dãy số tự nhiên
Dãy số tự nhiên
Hãy viết các số tự nhiên có một chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn
0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9
Nhận xét :
Ngoài các số tự nhiên có một chữ số, còn có các số tự nhiên có 2, 3, 4, 5, 6, … chữ số
Các số tự nhiên sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn tạo thành dãy số tự nhiên.
0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10 ; . . .
Dãy số sau đây có phải là dãy số tự nhiên không?
0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10.
Không phải là dãy số tự nhiên vì thiếu các số tự nhiên lớn hơn 10
Dãy số sau đây có phải là dãy số tự nhiên không ?
1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10 ; . . .
Không phải là dãy số tự nhiên vì thiếu số tự nhiên 0.
Dãy số sau đây có phải là dãy số tự nhiên không ?
0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10 ; . . .
Đây là dãy số tự nhiên vì các số tự nhiên được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn, bắt đầu từ số 0 , dấu “. . .” biểu thị các số tự nhiên lớn hơn 10
Có thể biểu diễn dãy số tự nhiên trên tia số
0
1
2
3
4
5
7
8
9
10
6
Số 0 ứng ở vị trí nào của tia số ?
Số 0 ứng với điểm gốc của tia số
Nhận xét :
Mỗi số tự nhiên ứng với một điểm trên tia số
a) Các số: 0; 1; 2; 3;…..; 9; 10; 100;….; 1000;…là các số tự nhiên
Hãy viết các số tự nhiên có một chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn.
0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9
Các số tự nhiên sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn tạo thành dãy số tự nhiên.
b) Có thể biểu diễn dãy số tự nhiên trên tia số:
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Số 0 ứng với điểm gốc của tia số. Mỗi số tự nhiên ứng với một điểm trên tia số.
Đặc điểm của
dãy số tự nhiên
Làm thế nào để tìm số liền sau của một số tự nhiên ?
Thêm 1 vào bất cứ số tự nhiên nào cũng được số tự nhiên liền sau số đó .
Tìm được số tự nhiên lớn nhất ?
Thêm 1 vào bất cứ số tự nhiên nào cũng được số tự nhiên liền sau số đó . Vì thế, không có số tự nhiên lớn nhất và dãy số tự nhiên có thể kéo dài mãi .
Làm thế nào để tìm số liền trước của một số tự nhiên ?
Bớt 1 ở bất kì số nào (khác số 0) cũng được số tự nhiên liền trước số đó .
Tìm số tự nhiên liền trước số 1 ?
Tìm số liền trước số 0 ?
Không có số tự nhiên nào liền trước số 0 nên số 0 là số tự nhiên bé nhất .
Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp hơn hoặc kém nhau mấy đơn vị ?
Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị .
Luyện tập
1.Vi?t s? t? nhin li?n sau c?a m?i s? vo ơ tr?ng.
7
30
100
101
1001
Viết số tự nhiên liền trước của mỗi số vào ô trống :
11
99
999
1001
9999
3. Viết số thích hợp vào chỗ trống để có ba
số tự nhiên liên tiếp :
a) 4 ; 5 ; . . .
6
b) . . . ; 87 ; 88
86
c) 9 ; 10 ; . . .
11
4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
b) 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; . . . ; . . .; . . .; . . .; . . . ; . .
8
10
12
14
16
18
20
c) 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; . . . ; . . .; . . .; . . .; . . . ; . .
9
11
13
15
17
19
21
4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
d) 909; 910 ; . . . ; . . . ; . . . ; . . . ; . . .
a) 896 ; . . . ; 898
b) 99 ; 100 ; . . .
c) 9998 ; 9999 ; . . .
CHU THỊ SOA
Dãy số tự nhiên
Dãy số tự nhiên
Hãy viết các số tự nhiên có một chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn
0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9
Nhận xét :
Ngoài các số tự nhiên có một chữ số, còn có các số tự nhiên có 2, 3, 4, 5, 6, … chữ số
Các số tự nhiên sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn tạo thành dãy số tự nhiên.
0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10 ; . . .
Dãy số sau đây có phải là dãy số tự nhiên không?
0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10.
Không phải là dãy số tự nhiên vì thiếu các số tự nhiên lớn hơn 10
Dãy số sau đây có phải là dãy số tự nhiên không ?
1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10 ; . . .
Không phải là dãy số tự nhiên vì thiếu số tự nhiên 0.
Dãy số sau đây có phải là dãy số tự nhiên không ?
0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10 ; . . .
Đây là dãy số tự nhiên vì các số tự nhiên được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn, bắt đầu từ số 0 , dấu “. . .” biểu thị các số tự nhiên lớn hơn 10
Có thể biểu diễn dãy số tự nhiên trên tia số
0
1
2
3
4
5
7
8
9
10
6
Số 0 ứng ở vị trí nào của tia số ?
Số 0 ứng với điểm gốc của tia số
Nhận xét :
Mỗi số tự nhiên ứng với một điểm trên tia số
a) Các số: 0; 1; 2; 3;…..; 9; 10; 100;….; 1000;…là các số tự nhiên
Hãy viết các số tự nhiên có một chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn.
0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9
Các số tự nhiên sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn tạo thành dãy số tự nhiên.
b) Có thể biểu diễn dãy số tự nhiên trên tia số:
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Số 0 ứng với điểm gốc của tia số. Mỗi số tự nhiên ứng với một điểm trên tia số.
Đặc điểm của
dãy số tự nhiên
Làm thế nào để tìm số liền sau của một số tự nhiên ?
Thêm 1 vào bất cứ số tự nhiên nào cũng được số tự nhiên liền sau số đó .
Tìm được số tự nhiên lớn nhất ?
Thêm 1 vào bất cứ số tự nhiên nào cũng được số tự nhiên liền sau số đó . Vì thế, không có số tự nhiên lớn nhất và dãy số tự nhiên có thể kéo dài mãi .
Làm thế nào để tìm số liền trước của một số tự nhiên ?
Bớt 1 ở bất kì số nào (khác số 0) cũng được số tự nhiên liền trước số đó .
Tìm số tự nhiên liền trước số 1 ?
Tìm số liền trước số 0 ?
Không có số tự nhiên nào liền trước số 0 nên số 0 là số tự nhiên bé nhất .
Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp hơn hoặc kém nhau mấy đơn vị ?
Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị .
Luyện tập
1.Vi?t s? t? nhin li?n sau c?a m?i s? vo ơ tr?ng.
7
30
100
101
1001
Viết số tự nhiên liền trước của mỗi số vào ô trống :
11
99
999
1001
9999
3. Viết số thích hợp vào chỗ trống để có ba
số tự nhiên liên tiếp :
a) 4 ; 5 ; . . .
6
b) . . . ; 87 ; 88
86
c) 9 ; 10 ; . . .
11
4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
b) 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; . . . ; . . .; . . .; . . .; . . . ; . .
8
10
12
14
16
18
20
c) 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; . . . ; . . .; . . .; . . .; . . . ; . .
9
11
13
15
17
19
21
4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
d) 909; 910 ; . . . ; . . . ; . . . ; . . . ; . . .
a) 896 ; . . . ; 898
b) 99 ; 100 ; . . .
c) 9998 ; 9999 ; . . .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Chu Thị Soa
Dung lượng: 266,22KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)