Dãy số tự nhiên
Chia sẻ bởi Đỗ Văn Minh |
Ngày 11/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: Dãy số tự nhiên thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Toán
Dãy số tự nhiên
Kiểm tra bài cũ:
5 760 342
57 634 002
1. Viết số, biết số đó gồm:
- 5 chục triệu, 7 triệu, 6 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 4 nghìn và 2 đơn vị.
- 5 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị;
80 105 260
850 003 200
2. Đọc các số sau:
- Tám mươi triệu một trăm linh năm nghìn hai trăm sáu mươi.
- Tám trăm năm mươi triệu không trăm linh ba nghìn hai trăm.
1) Giới thiệu số tự nhiên và dãy số tự nhiên:
a) Các số: 0; 2; 3; ... ; 9; 10; ... ; 100; ... ; 1000; ... là các số tự nhiên.
- Các số tự nhiên sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn tạo thành dãy số tự nhiên.
0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10 ; …
* 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10.
Dãy số trên không phải là dãy số tự nhiên vì thiếu dấu chấm biểu thị các số tự nhiên lớn hơn 10. Đây là một bộ phận của dãy số tự nhiên.
Dãy số trên không phải là dãy số tự nhiên vì thiếu số 0. Đây là một bộ phận của dãy số tự nhiên.
* 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10 ; …
b) Có thể biểu diễn dãy số tự nhiên trên tia số:
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Số 0 ứng với điểm gốc của tia số. Mỗi số tự nhiên ứng với một điểm trên tia số.
2) Giới thiệu một số đặc điểm của dãy số tự nhiên :
Nếu thêm 1 vào một số tự nhiên thì ta được số tự nhiên như thế nào ?
Nếu bớt 1 ở một số tự nhiên thì ta được số tự nhiên như thế nào ?
?
?
Chẳng hạn, số 1 000 000 thêm 1 được số tự nhiên liền sau là 1 000 001, thêm 1 vào số 1 000 001 được số tự nhiên liền sau là 1 000 002, ...
- Bớt 1 ở bất kì số nào (khác số 0) cũng được số tự nhiên liền trước số đó. Chẳng hạn, bớt 1 ở số 1được số tự nhiên liền trước là số 0. Không có số tự nhiên nào liền trước số 0 nên số 0 là số tự nhiên bé nhất.
- Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp thì hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị.
- Thêm 1 vào bất cứ số nào cũng được số tự nhiên liền sau số đó. Vì vậy, không có số tự nhiên lớn nhất và dãy số tự nhiên có thể kéo dài mãi.
1. Viết số tự nhiên liền sau của mỗi số sau vào ô trống:
6
29
99
100
1000
12
7
30
100
101
1001
Viết số tự nhiên liền trước của mỗi số sau vào ô trống:
11
12
99
100
999
1000
1001
1002
9999
10 000
3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có ba số tự nhiên liên tiếp :
a) 4 ; 5 ; ... .
b) .... ; 87 ; 88.
c) 896 ; ... ; 898.
d) 9998 ; 9999 ; ... .
d) 9 ; 10 ; ... .
6
11
86
b) 99 ; 100 ; ... .
101
897
10000
4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 909 ; 910 ; 911 ; . . . ; . . . ; . . . ; . . . ; . . . .
b) 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; . . . ; . . . ; . . . ; . . . ; . . . ; . . . ; . . . .
c) 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; . . . ; . . . ; . . . ; . . . ; . . . ; . . . ; . . . .
912
913
914
915
916
8
10
12
14
16
18
20
9
11
13
15
17
19
21
Dãy số tự nhiên
Kiểm tra bài cũ:
5 760 342
57 634 002
1. Viết số, biết số đó gồm:
- 5 chục triệu, 7 triệu, 6 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 4 nghìn và 2 đơn vị.
- 5 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị;
80 105 260
850 003 200
2. Đọc các số sau:
- Tám mươi triệu một trăm linh năm nghìn hai trăm sáu mươi.
- Tám trăm năm mươi triệu không trăm linh ba nghìn hai trăm.
1) Giới thiệu số tự nhiên và dãy số tự nhiên:
a) Các số: 0; 2; 3; ... ; 9; 10; ... ; 100; ... ; 1000; ... là các số tự nhiên.
- Các số tự nhiên sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn tạo thành dãy số tự nhiên.
0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10 ; …
* 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10.
Dãy số trên không phải là dãy số tự nhiên vì thiếu dấu chấm biểu thị các số tự nhiên lớn hơn 10. Đây là một bộ phận của dãy số tự nhiên.
Dãy số trên không phải là dãy số tự nhiên vì thiếu số 0. Đây là một bộ phận của dãy số tự nhiên.
* 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10 ; …
b) Có thể biểu diễn dãy số tự nhiên trên tia số:
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Số 0 ứng với điểm gốc của tia số. Mỗi số tự nhiên ứng với một điểm trên tia số.
2) Giới thiệu một số đặc điểm của dãy số tự nhiên :
Nếu thêm 1 vào một số tự nhiên thì ta được số tự nhiên như thế nào ?
Nếu bớt 1 ở một số tự nhiên thì ta được số tự nhiên như thế nào ?
?
?
Chẳng hạn, số 1 000 000 thêm 1 được số tự nhiên liền sau là 1 000 001, thêm 1 vào số 1 000 001 được số tự nhiên liền sau là 1 000 002, ...
- Bớt 1 ở bất kì số nào (khác số 0) cũng được số tự nhiên liền trước số đó. Chẳng hạn, bớt 1 ở số 1được số tự nhiên liền trước là số 0. Không có số tự nhiên nào liền trước số 0 nên số 0 là số tự nhiên bé nhất.
- Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp thì hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị.
- Thêm 1 vào bất cứ số nào cũng được số tự nhiên liền sau số đó. Vì vậy, không có số tự nhiên lớn nhất và dãy số tự nhiên có thể kéo dài mãi.
1. Viết số tự nhiên liền sau của mỗi số sau vào ô trống:
6
29
99
100
1000
12
7
30
100
101
1001
Viết số tự nhiên liền trước của mỗi số sau vào ô trống:
11
12
99
100
999
1000
1001
1002
9999
10 000
3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có ba số tự nhiên liên tiếp :
a) 4 ; 5 ; ... .
b) .... ; 87 ; 88.
c) 896 ; ... ; 898.
d) 9998 ; 9999 ; ... .
d) 9 ; 10 ; ... .
6
11
86
b) 99 ; 100 ; ... .
101
897
10000
4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 909 ; 910 ; 911 ; . . . ; . . . ; . . . ; . . . ; . . . .
b) 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; . . . ; . . . ; . . . ; . . . ; . . . ; . . . ; . . . .
c) 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; . . . ; . . . ; . . . ; . . . ; . . . ; . . . ; . . . .
912
913
914
915
916
8
10
12
14
16
18
20
9
11
13
15
17
19
21
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Văn Minh
Dung lượng: 1.019,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)