Dạy ngữ pháp hay
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Bình Dương |
Ngày 11/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: Dạy ngữ pháp hay thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
Date of preparing: 1/10/2015
Date of teaching: 2/10/2015
UNIT 1- MY FRIEND.
I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM:
- Simple tenses. (Hiện tại đơn-Quá khứ đơn).
- Adjectives of description - (be) like/ look like.
- Enough to – Too … to/ so…that../ such…that...
II. NỘI DUNG:
A- NỘI DUNG 1- SIMPLE TENSES (Revision).
B- NỘI DUNG 2- ADJECTIVES OF DESCRIPTION [TÍNH TỪ MIÊU TẢ].
1- Khái niệm: là những từ dùng để miêu tả tính chất, đặc điểm, hình dạng, kích thước, trạng thái,.....của người hoặc vật.
2- Vị trí: Tính từ có các vị trí chủ yếu sau:
1- Tính từ [Adj] đứng trước Danh từ [N] mà nó bổ nghĩa:
Adj + N.
Eg: This is a large room. He has a round face.
Lan is a good student. There are many books, ........
2- Tính từ [Adj] theo sau [BE] (và các động từ nối [SEEM, LOOK, FEEL, GET, APPEAR, BECOME, SOUND,.... – Học sau]) để bổ nghĩa cho Chủ từ [S]:
S + [BE]* + Adj.
Eg: This room is large. His face is round. I am tall. Lan is very good. ...............
* Lưu ý:
S + [BE/HAVE]* + (a/an)* + Adj + N. = S + [BE]* + Adj.
Eg: - This is a large room. = This room is large.
- He has a round face. = His face is round. .............
3- Tính từ[Adj] đứng sau các đại từ chứa [SOME/ ANY/ NO/ EVERY] như: (something; someone; somebody; anything; anyone; anybody; evrything; everyone; everybody; nothing; no one; nobody):
[someone/ something/any one/nothing/…] + Adj
Eg: - Are there anything new?
- You have something wrong. There is nothing good for you.
4- Tính từ[Adj] theo sau Tân ngữ [O] của một số động từ như: make, find, keep, think, ....
S + [make/find/keep/think..]* + O + Adj.
Eg: - You make me tired.
- We put the fruit into the refrigerator to keep them fresh.
5- Tính từ [Adj] đứng sau các trạng từ chỉ cấp độ: [so/too/extremely/very/quite]:
[so/too/extremely/very/quite] + Adj.
Eg: - Nga is very beautiful. She is so/extremely kind,
- It is quite peaceful here. The water is too hot.
3- Lưu ý:
* Tính từ [Adj] không được dùng làm Chủ ngữ [S] của câu. (Trừ khi nó được dùng như một Danh từ mang hàm ý chỉ chung cho 1 tập hợp- Học sau).
* Nếu một Danh từ [N] được bổ nghĩa bởi nhiều Tính từ [Adj] khác nhau => Thứ tự của các Tính từ được sắp xếp như sau (Thiếu loại nào, ta bỏ loại đó theo thứ tự):
k. thước + hình dạng + tuổi + màu sắc + xuất xứ + chất liệu + mục đích
Eg: - A big round old black Chinese wooden working table.
[một cái bàn làm việc bằng gỗ từ Trung quốc màu đen củ hình tròn lớn].
4- BÀI TẬP:
I. Đặt các tính từ trong ngoặc vào vị trí thích hợp trong các câu sau.
Correct
Eg: He has hair. (brown).
=> brown hair.
1, Bring me something to drink. (cool)
=>
2, The leaves turn in Autunm. (yellow)
=>
3, To Huu is a poet all over the world.(famous)
=>
4*, I thought him very. (intelligent)
=>
5, She looks quite. (beautiful)
=>
6, Ping Pong is a sport for boys and girls. (good)
=>
7, I have nothing to tell you.(interesting)
=>
8, The oranges look. (delicous)
=>
9, This movie is.(boring)
=>
10, This is a movie. (boring).
=>
11, Vietnam is a country. (rich and beautiful)
=>
12, What an day! (awful)
=>
13, The day is extremely. (awful)
=>
14*, I found him still
Date of teaching: 2/10/2015
UNIT 1- MY FRIEND.
I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM:
- Simple tenses. (Hiện tại đơn-Quá khứ đơn).
- Adjectives of description - (be) like/ look like.
- Enough to – Too … to/ so…that../ such…that...
II. NỘI DUNG:
A- NỘI DUNG 1- SIMPLE TENSES (Revision).
B- NỘI DUNG 2- ADJECTIVES OF DESCRIPTION [TÍNH TỪ MIÊU TẢ].
1- Khái niệm: là những từ dùng để miêu tả tính chất, đặc điểm, hình dạng, kích thước, trạng thái,.....của người hoặc vật.
2- Vị trí: Tính từ có các vị trí chủ yếu sau:
1- Tính từ [Adj] đứng trước Danh từ [N] mà nó bổ nghĩa:
Adj + N.
Eg: This is a large room. He has a round face.
Lan is a good student. There are many books, ........
2- Tính từ [Adj] theo sau [BE] (và các động từ nối [SEEM, LOOK, FEEL, GET, APPEAR, BECOME, SOUND,.... – Học sau]) để bổ nghĩa cho Chủ từ [S]:
S + [BE]* + Adj.
Eg: This room is large. His face is round. I am tall. Lan is very good. ...............
* Lưu ý:
S + [BE/HAVE]* + (a/an)* + Adj + N. = S + [BE]* + Adj.
Eg: - This is a large room. = This room is large.
- He has a round face. = His face is round. .............
3- Tính từ[Adj] đứng sau các đại từ chứa [SOME/ ANY/ NO/ EVERY] như: (something; someone; somebody; anything; anyone; anybody; evrything; everyone; everybody; nothing; no one; nobody):
[someone/ something/any one/nothing/…] + Adj
Eg: - Are there anything new?
- You have something wrong. There is nothing good for you.
4- Tính từ[Adj] theo sau Tân ngữ [O] của một số động từ như: make, find, keep, think, ....
S + [make/find/keep/think..]* + O + Adj.
Eg: - You make me tired.
- We put the fruit into the refrigerator to keep them fresh.
5- Tính từ [Adj] đứng sau các trạng từ chỉ cấp độ: [so/too/extremely/very/quite]:
[so/too/extremely/very/quite] + Adj.
Eg: - Nga is very beautiful. She is so/extremely kind,
- It is quite peaceful here. The water is too hot.
3- Lưu ý:
* Tính từ [Adj] không được dùng làm Chủ ngữ [S] của câu. (Trừ khi nó được dùng như một Danh từ mang hàm ý chỉ chung cho 1 tập hợp- Học sau).
* Nếu một Danh từ [N] được bổ nghĩa bởi nhiều Tính từ [Adj] khác nhau => Thứ tự của các Tính từ được sắp xếp như sau (Thiếu loại nào, ta bỏ loại đó theo thứ tự):
k. thước + hình dạng + tuổi + màu sắc + xuất xứ + chất liệu + mục đích
Eg: - A big round old black Chinese wooden working table.
[một cái bàn làm việc bằng gỗ từ Trung quốc màu đen củ hình tròn lớn].
4- BÀI TẬP:
I. Đặt các tính từ trong ngoặc vào vị trí thích hợp trong các câu sau.
Correct
Eg: He has hair. (brown).
=> brown hair.
1, Bring me something to drink. (cool)
=>
2, The leaves turn in Autunm. (yellow)
=>
3, To Huu is a poet all over the world.(famous)
=>
4*, I thought him very. (intelligent)
=>
5, She looks quite. (beautiful)
=>
6, Ping Pong is a sport for boys and girls. (good)
=>
7, I have nothing to tell you.(interesting)
=>
8, The oranges look. (delicous)
=>
9, This movie is.(boring)
=>
10, This is a movie. (boring).
=>
11, Vietnam is a country. (rich and beautiful)
=>
12, What an day! (awful)
=>
13, The day is extremely. (awful)
=>
14*, I found him still
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Bình Dương
Dung lượng: 1,87MB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)